Các biến thể (Dị thể) của 摸
摹
摸 là gì? 摸 (Mô, Mạc). Bộ Thủ 手 (+10 nét). Tổng 13 nét but (一丨一一丨丨丨フ一一一ノ丶). Ý nghĩa là: 2. mò mẫm, Sờ mó, rờ, nắn, Lòn tay lấy, móc ra, Thăm dò, suy đoán, Mò, bắt, lấy trộm. Từ ghép với 摸 : 他是想摸我們的底 Hắn định dò tình hình của ta, 摸營 Tập kích (đồn địch), 摸黑 Lần mò trong đêm tối Chi tiết hơn...