Đọc nhanh: 的情 (đích tình). Ý nghĩa là: tình hình thực tế. Ví dụ : - 他很能克制自己的情感, 冷静地对待一切问题。 Anh ấy có khả năng kiềm chế được tình cảm của bản thân, bình tĩnh giải quyết mọi vấn đề.. - 过去的经验未必全都适合当前的情况。 những kinh nghiệm đã qua chưa chắc đã phù hợp với tình hình hiện tại.. - 你为他操心,他会知你的情的。 anh lo lắng cho anh ấy, anh ấy rất cảm ơn anh.
Ý nghĩa của 的情 khi là Danh từ
✪ tình hình thực tế
真实的情形
- 他 很 能 克制 自己 的 情感 冷静 地 对待 一切 问题
- Anh ấy có khả năng kiềm chế được tình cảm của bản thân, bình tĩnh giải quyết mọi vấn đề.
- 过去 的 经验 未必 全都 适合 当前 的 情况
- những kinh nghiệm đã qua chưa chắc đã phù hợp với tình hình hiện tại.
- 你 为 他 操心 , 他会知 你 的 情 的
- anh lo lắng cho anh ấy, anh ấy rất cảm ơn anh.
- 每个 爱情喜剧 都 是 这样 的 情节
- Đó là cốt truyện của mọi bộ phim hài lãng mạn.
- 每次 下班 遇到 一些 牵手 踱步 的 情侣 , 他 就 想起 他 前女友
- Mỗi lần tan làm gặp những cặp tình nhân tay trong tay dạo bước trên đường, anh ấy lại nhớ đến bạn gái cũ của mình
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 的情
- 他 的 心情 偶尔 好 , 偶尔 坏
- Tâm trạng của anh ấy lúc tốt, lúc xấu.
- 弥合 双方 感情 上 的 裂隙
- hàn gắn sự rạn nứt tình cảm giữa hai bên.
- 奶奶 的 病情 已 趋向 好转
- Bệnh tình của bà đã có chuyển biến tốt hơn.
- 奶奶 的 病情 日益 好转
- Bệnh tình của bà ngày càng tốt lên.
- 他 是 热情 的 藏民 呀
- Anh ấy là người dân Tây Tạng nhiệt tình ấy.
- 我 感到 爱情 的 悲哀
- Tôi cảm thấy đau xót của tình yêu.
- 离愁别绪 ( 离别 的 愁苦 心情 )
- đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.
- 我 尽力 不 为 过去 的 事情 而 多愁善感
- Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.
- 我 不想 伤害 你 的 感情
- Tôi không muốn làm tổn thương tình cảm của bạn.
- 她 的 情况 糟糕 得 可怜
- Tình trạng cô ấy tệ đến đáng thương.
- 我 很 同情 那个 可怜 的 乞丐
- Tôi rất đồng cảm với người ăn xin đáng thương kia.
- 感伤 的 情绪
- cảm xúc sầu muộn
- 她 的 风情 令人 赞叹
- Thần thái của cô ấy khiến người ta khen ngợi.
- 她 不禁 发出 同情 的 叹息
- Cô ấy không kìm được than thở đồng cảm.
- 他 的 小说 充满 了 艳情
- Tiểu thuyết của ông ấy tràn đầy những chuyện tình đẹp.
- 他们 抱怨 涨价 的 事情
- Họ phàn nàn về việc tăng giá.
- 她 对 自己 做过 的 事情 无怨无悔
- Cô không hề hối hận về những gì mình đã làm.
- 他 揍 了 你 我 毫不 同情 是 你 先 打 他 的 , 你 挨打 活该
- Anh ta đánh bạn tôi không cảm thông gì cả - Bạn đã đánh anh ta trước, nên việc bạn bị đánh là đáng đời.
- 他 耸了耸肩 , 现出 不可 理解 的 神情
- anh ấy nhún nhún vai, tỏ vẻ khó hiểu.
- 他 的 表情 很 心酸
- Biểu cảm của anh ấy rất đau lòng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 的情
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 的情 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm情›
的›