的情 de qíng

Từ hán việt: 【đích tình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "的情" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đích tình). Ý nghĩa là: tình hình thực tế. Ví dụ : - , 。 Anh ấy có khả năng kiềm chế được tình cảm của bản thân, bình tĩnh giải quyết mọi vấn đề.. - 。 những kinh nghiệm đã qua chưa chắc đã phù hợp với tình hình hiện tại.. - 。 anh lo lắng cho anh ấy, anh ấy rất cảm ơn anh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 的情 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 的情 khi là Danh từ

tình hình thực tế

真实的情形

Ví dụ:
  • - hěn néng 克制 kèzhì 自己 zìjǐ de 情感 qínggǎn 冷静 lěngjìng 对待 duìdài 一切 yīqiè 问题 wèntí

    - Anh ấy có khả năng kiềm chế được tình cảm của bản thân, bình tĩnh giải quyết mọi vấn đề.

  • - 过去 guòqù de 经验 jīngyàn 未必 wèibì 全都 quándōu 适合 shìhé 当前 dāngqián de 情况 qíngkuàng

    - những kinh nghiệm đã qua chưa chắc đã phù hợp với tình hình hiện tại.

  • - wèi 操心 cāoxīn 他会知 tāhuìzhī de qíng de

    - anh lo lắng cho anh ấy, anh ấy rất cảm ơn anh.

  • - 每个 měigè 爱情喜剧 àiqíngxǐjù dōu shì 这样 zhèyàng de 情节 qíngjié

    - Đó là cốt truyện của mọi bộ phim hài lãng mạn.

  • - 每次 měicì 下班 xiàbān 遇到 yùdào 一些 yīxiē 牵手 qiānshǒu 踱步 duóbù de 情侣 qínglǚ jiù 想起 xiǎngqǐ 前女友 qiánnǚyǒu

    - Mỗi lần tan làm gặp những cặp tình nhân tay trong tay dạo bước trên đường, anh ấy lại nhớ đến bạn gái cũ của mình

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 的情

  • - de 心情 xīnqíng 偶尔 ǒuěr hǎo 偶尔 ǒuěr huài

    - Tâm trạng của anh ấy lúc tốt, lúc xấu.

  • - 弥合 míhé 双方 shuāngfāng 感情 gǎnqíng shàng de 裂隙 lièxì

    - hàn gắn sự rạn nứt tình cảm giữa hai bên.

  • - 奶奶 nǎinai de 病情 bìngqíng 趋向 qūxiàng 好转 hǎozhuǎn

    - Bệnh tình của bà đã có chuyển biến tốt hơn.

  • - 奶奶 nǎinai de 病情 bìngqíng 日益 rìyì 好转 hǎozhuǎn

    - Bệnh tình của bà ngày càng tốt lên.

  • - shì 热情 rèqíng de 藏民 cángmín ya

    - Anh ấy là người dân Tây Tạng nhiệt tình ấy.

  • - 感到 gǎndào 爱情 àiqíng de 悲哀 bēiāi

    - Tôi cảm thấy đau xót của tình yêu.

  • - 离愁别绪 líchóubiéxù ( 离别 líbié de 愁苦 chóukǔ 心情 xīnqíng )

    - đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.

  • - 尽力 jìnlì wèi 过去 guòqù de 事情 shìqing ér 多愁善感 duōchóushàngǎn

    - Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.

  • - 不想 bùxiǎng 伤害 shānghài de 感情 gǎnqíng

    - Tôi không muốn làm tổn thương tình cảm của bạn.

  • - de 情况 qíngkuàng 糟糕 zāogāo 可怜 kělián

    - Tình trạng cô ấy tệ đến đáng thương.

  • - hěn 同情 tóngqíng 那个 nàgè 可怜 kělián de 乞丐 qǐgài

    - Tôi rất đồng cảm với người ăn xin đáng thương kia.

  • - 感伤 gǎnshāng de 情绪 qíngxù

    - cảm xúc sầu muộn

  • - de 风情 fēngqíng 令人 lìngrén 赞叹 zàntàn

    - Thần thái của cô ấy khiến người ta khen ngợi.

  • - 不禁 bùjīn 发出 fāchū 同情 tóngqíng de 叹息 tànxī

    - Cô ấy không kìm được than thở đồng cảm.

  • - de 小说 xiǎoshuō 充满 chōngmǎn le 艳情 yànqíng

    - Tiểu thuyết của ông ấy tràn đầy những chuyện tình đẹp.

  • - 他们 tāmen 抱怨 bàoyuàn 涨价 zhǎngjià de 事情 shìqing

    - Họ phàn nàn về việc tăng giá.

  • - duì 自己 zìjǐ 做过 zuòguò de 事情 shìqing 无怨无悔 wúyuànwúhuǐ

    - Cô không hề hối hận về những gì mình đã làm.

  • - zòu le 毫不 háobù 同情 tóngqíng shì xiān de 挨打 áidǎ 活该 huógāi

    - Anh ta đánh bạn tôi không cảm thông gì cả - Bạn đã đánh anh ta trước, nên việc bạn bị đánh là đáng đời.

  • - 耸了耸肩 sǒnglesǒngjiān 现出 xiànchū 不可 bùkě 理解 lǐjiě de 神情 shénqíng

    - anh ấy nhún nhún vai, tỏ vẻ khó hiểu.

  • - de 表情 biǎoqíng hěn 心酸 xīnsuān

    - Biểu cảm của anh ấy rất đau lòng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 的情

Hình ảnh minh họa cho từ 的情

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 的情 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao