Đọc nhanh: 的确良 (đích xác lương). Ý nghĩa là: sợi tổng hợp. Ví dụ : - 那件混纺的确良衬衣花了我九块钱。 Chiếc áo sơ mi lụa hỗn hợp đó đã mất tôi chín đồng.
Ý nghĩa của 的确良 khi là Danh từ
✪ sợi tổng hợp
涤纶的纺织物,有纯纺的,也有与棉、毛混纺的的确良做的衣物耐磨,不走样,容易洗,干得快
- 那 件 混纺 的确良 衬衣 花 了 我 九块 钱
- Chiếc áo sơ mi lụa hỗn hợp đó đã mất tôi chín đồng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 的确良
- 橡胶 具有 良好 的 弹性
- Cao su có độ đàn hồi tốt.
- 兰斯洛特 的确 死得其所
- Lancelot đã chết một cái chết trong danh dự
- 罗 奶奶 是 一个 很 善良 的 人
- Bà La là một người rất lương thiện.
- 这是 一个 确实 的 事实
- Đây là một sự thật chắc chắn.
- 他 爱 上 了 那个 善良 的 女孩
- Anh ấy yêu cô gái tốt bụng đó.
- 她 有 一个 善良 的 爱人
- Cô ấy có một người chồng lương thiện.
- 未来 的 课程 安排 已 确定
- Lịch học sắp tới đã được xác định.
- 这一管 段 的 治安状况 良好
- tình hình trị an của khu này rất tốt.
- 我们 要 确保 大家 的 安全
- Chúng tôi muốn bảo đảm sự an toàn của mọi người..
- 我 觉得 梭 利斯 的确 在 服用 兴奋剂
- Tôi nghĩ Solis đang dùng doping.
- 大力 培育 抗 病虫害 的 小麦 良种
- ra sức bồi dưỡng những giống lúa mì tốt chống được sâu bệnh
- 他 的 职责 是 确保安全
- Trách nhiệm của anh ấy là đảm bảo an toàn.
- 养成 良好 的 素养 很 重要
- Rèn luyện thành phẩm hạnh tốt rất quan trọng.
- 结论 鼻 内窥镜 手术 治疗 鼻息肉 有 良好 的 疗效
- Kết luận phẫu thuật nội soi mũi có tác dụng tốt đối với polyp mũi.
- 请 按照 正确 的 格式 来 写 你 的 书评
- Vui lòng làm theo định dạng chính xác để viết đánh giá sách của bạn.
- 他 的 答案 非常 确
- Câu trả lời của anh ấy rất chính xác.
- 克勤克俭 是 我国 人民 的 优良传统
- cần cù tiết kiệm là truyền thống tốt đẹp của nhân dân ta.
- 你 的 报告 翔实 准确
- Báo cáo của bạn chi tiết và chính xác.
- 你 的确 是 大 功臣 但 不 可以 居功自傲
- Bạn quả thực là người hùng sao, nhưng không thể nghĩ mình có công lao mà tự cao tự đại.
- 那 件 混纺 的确良 衬衣 花 了 我 九块 钱
- Chiếc áo sơ mi lụa hỗn hợp đó đã mất tôi chín đồng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 的确良
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 的确良 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm的›
确›
良›