人生地疏 rénshēng dì shū

Từ hán việt: 【nhân sinh địa sơ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "人生地疏" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhân sinh địa sơ). Ý nghĩa là: lạ người lạ cảnh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 人生地疏 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 人生地疏 khi là Thành ngữ

lạ người lạ cảnh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人生地疏

  • - 诗人 shīrén míng duì 生活 shēnghuó de 感悟 gǎnwù

    - Nhà thơ bày tỏ sự cảm nhận đối với cuộc sống.

  • - 百花盛开 bǎihuāshèngkāi 百鸟 bǎiniǎo 齐鸣 qímíng 地上 dìshàng 一片 yīpiàn 蓬勃 péngbó de 生意 shēngyì

    - Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.

  • - 有人 yǒurén qiú 富贵 fùguì 但求 dànqiú 一生 yīshēng 平安 píngān

    - Một số người không tìm kiếm sự giàu có mà chỉ cần sự bình yên trong cuộc sống.

  • - 人生 rénshēng 求活 qiúhuó 完美 wánměi dàn 求活 qiúhuó mǎi zài

    - Đời người, đừng tìm cách sống một cuộc sống hoàn hảo, mà hãy sống với chính mình

  • - 人家 rénjiā 好声好气 hǎoshēnghǎoqì quàn dào 不耐烦 bùnàifán 起来 qǐlai

    - mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.

  • - 看待 kàndài 生疏 shēngshū rén

    - Đối xử với người lạ.

  • - 仙人掌 xiānrénzhǎng 生长 shēngzhǎng zài 干旱地区 gānhàndìqū

    - Cây xương rồng sinh sống ở vùng đất khô cằn.

  • - 坚强 jiānqiáng 地面 dìmiàn duì 人生 rénshēng

    - kiên cường đối mặt với cuộc sống.

  • - 学生 xuésheng 人数 rénshù 迅速 xùnsù 增加 zēngjiā

    - Số lượng học sinh tăng nhanh chóng.

  • - 地主 dìzhǔ 资本家 zīběnjiā dōu shì guò zhe 寄生 jìshēng 生活 shēnghuó de rén

    - những nhà địa chủ, tư bản đều là những người có cuộc sống ăn bám.

  • - 医生 yīshēng men 不断 bùduàn 地济 dìjì 病人 bìngrén

    - Các bác sĩ không ngừng cứu trợ bệnh nhân.

  • - 那个 nàgè shè 陷阱 xiànjǐng 捕猎 bǔliè de rén 孤独 gūdú 生活 shēnghuó zài 山里 shānlǐ

    - Người đó sống cô đơn trong núi, đặt bẫy để săn bắt.

  • - 当地人 dāngdìrén duì 陌生人 mòshēngrén 往往 wǎngwǎng yǒu 戒心 jièxīn

    - Người dân địa phương thường cảnh giác với người lạ.

  • - 人地生疏 réndìshēngshū 难免 nánmiǎn 绕圈子 ràoquānzi zǒu 冤枉路 yuānwanglù

    - lạ người lạ đất, khó tránh khỏi đi vòng vèo, lạc đường.

  • - 人类 rénlèi 主要 zhǔyào 生活 shēnghuó zài 陆地 lùdì shàng

    - Con người chủ yếu sống trên lục địa.

  • - 地理 dìlǐ 先生 xiānsheng ( 看风水 kànfēngshuǐ de rén )

    - thầy địa lý; thầy phong thuỷ.

  • - 生疏 shēngshū de 地方 dìfāng ràng rén 感到 gǎndào 孤独 gūdú

    - Nơi xa lạ khiến người ta cảm thấy cô đơn.

  • - 我们 wǒmen duì 这个 zhègè 地方 dìfāng hěn 生疏 shēngshū

    - Chúng tôi rất xa lạ với nơi này.

  • - 人生地不熟 rénshēngdìbùshú de 如果 rúguǒ 非礼 fēilǐ 小琴 xiǎoqín 这件 zhèjiàn shì 传出去 chuánchūqù

    - Tôi không quen với nơi đất khách quê người , nếu sự việc Xiaoqin không đứng đắn lan truyền.

  • - 有些 yǒuxiē rén 感到 gǎndào 退休 tuìxiū 生活 shēnghuó hěn 艰难 jiānnán dàn 轻而易举 qīngéryìjǔ 适应 shìyìng le

    - Có một số người cảm thấy cuộc sống sau khi về hưu rất khó khăn, nhưng anh ta dễ dàng thích nghi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 人生地疏

Hình ảnh minh họa cho từ 人生地疏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人生地疏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sơ 疋 (+7 nét)
    • Pinyin: Shū , Shù
    • Âm hán việt: , Sớ
    • Nét bút:フ丨一丨一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NMYIU (弓一卜戈山)
    • Bảng mã:U+758F
    • Tần suất sử dụng:Cao