Đọc nhanh: 生硬 (sanh ngạnh). Ý nghĩa là: gượng gạo; không tự nhiên; không thuần thục, cứng nhắc; cứng đờ; máy móc; xẵng; sống sượng, ngượng. Ví dụ : - 这几个字用得很生硬。 mấy chữ này trông rất gượng gạo.. - 态度生硬。 thái độ cứng nhắc.. - 作风生硬。 tác phong cứng nhắc.
Ý nghĩa của 生硬 khi là Tính từ
✪ gượng gạo; không tự nhiên; không thuần thục
勉强做的;不自然;不熟练
- 这 几个 字用 得 很 生硬
- mấy chữ này trông rất gượng gạo.
✪ cứng nhắc; cứng đờ; máy móc; xẵng; sống sượng
不柔和;不细致
- 态度生硬
- thái độ cứng nhắc.
- 作风 生硬
- tác phong cứng nhắc.
✪ ngượng
因长期不用而不熟练
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生硬
- 奋斗终生
- phấn đấu suốt đời
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 南无 阿弥陀佛 , 愿得 往生
- Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.
- 图 先生 住 在 附近
- Anh Đồ sống ở gần đây.
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 再生 橡胶
- cao su tái chế
- 大量 生产 橡胶制品
- Sản xuất một lượng lớn sản phẩm cao su.
- 态度生硬
- thái độ cứng nhắc.
- 生橡胶 遇冷 容易 硬化 , 遇热 容易 软化
- cao su sống gặp lạnh dễ cứng, gặp nóng dễ mềm.
- 作风 生硬
- tác phong cứng nhắc.
- 他 的话 生硬 , 没 感情
- Lời nói của anh ấy rất cứng nhắc, không có cảm xúc.
- 这 几个 字用 得 很 生硬
- mấy chữ này trông rất gượng gạo.
- 别 硬撑 了 , 还是 去 看 医生 吧
- Đừng cố gắng gượng nữa, hãy đi gặp bác sĩ đi.
- 在 逆境 面前 命硬 的 人会 更 容易 生存
- Những người mang mệnh cứng có ở nghịch cảnh cũng sẽ dễ dàng sinh tồn.
- 要 她 去 牙科医生 那里 看病 非得 生拉硬拽 不可
- Buộc phải kéo cô ấy đến bác sĩ nha khoa để điều trị.
- 每月 生产 十五 台 机床 , 这是 必须 完成 的 硬指标
- mỗi tháng sản xuất 15 máy, đây là mục tiêu cố định phải hoàn thành.
- 他 强硬 的 态度 让 工人 们 非常 生气
- thái độ cứng rắn của ông khiến các công nhân tức giận.
- 随 先生 是 我 的 朋友
- Ông Tùy là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 生硬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生硬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm生›
硬›