Đọc nhanh: 谙练 (am luyện). Ý nghĩa là: lành nghề; thành thạo; thuần thục; lão luyện; rành; sành sỏi; giàu kinh nghiệm; lõi.
Ý nghĩa của 谙练 khi là Tính từ
✪ lành nghề; thành thạo; thuần thục; lão luyện; rành; sành sỏi; giàu kinh nghiệm; lõi
熟练;有经验
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谙练
- 她 周二 要 在 切尔西 码头 练 普拉提
- Cô ấy vừa có buổi Pilates thứ Ba tại Chelsea Pier.
- 这 动作 必须 一遍 一遍 地练
- Động tác này phải tập đi tập lại nhiều lần.
- 江平 如练
- dòng sông phẳng lặng như dải lụa trắng.
- 手头 还 不够 熟练
- Tay nghề còn chưa thạo.
- 练达老成
- sành đời.
- 她 熟练地 演奏 钢琴
- Cô ấy thành thạo chơi piano.
- 她 不断 练习 钢琴
- Cô ấy không ngừng luyện tập đàn piano.
- 她 天天 都 练习 弹钢琴
- Cô ấy luyện tập chơi piano mỗi ngày.
- 他 一有 空闲 就 练习 书 法
- anh ấy hễ có lúc rảnh rỗi là luyện thư pháp.
- 素谙 针灸 之术
- vốn thạo nghề châm cứu
- 这里 是 训练 基地
- Đây là căn cứ huấn luyện.
- 课堂练习 很 重要
- Việc làm bài tập ở lớp rất cần thiết.
- 他 谙熟 本地 风俗
- Anh ấy am hiểu phong tục địa phương này.
- 我 谙知 这条 道路
- Tôi rành con đường này.
- 他 谙练 这种 技能
- Anh ấy thành thạo kỹ năng này.
- 冬练三九 , 夏练三伏
- đông luyện tam cửu, hạ luyện tam phục.
- 练功房
- phòng luyện võ.
- 他光练 写作 , 忘 了 练 口语
- Anh ấy chỉ luyện viết mà quên luyện nói.
- 专项 训练
- chuyên mục huấn luyện
- 军人 训练 很 严格
- Quân nhân huấn luyện rất nghiêm ngặt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 谙练
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谙练 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm练›
谙›