Đọc nhanh: 烂熟 (lạn thục). Ý nghĩa là: rục; nhừ; mềm rục; nẫu; muồi; úng, thuộc lòng; thuộc như cháo; thuộc nằm lòng; làu. Ví dụ : - 台词背得烂熟。 thuộc lòng kịch bản như cháo.
✪ rục; nhừ; mềm rục; nẫu; muồi; úng
肉、菜等煮得十分熟
✪ thuộc lòng; thuộc như cháo; thuộc nằm lòng; làu
十分熟悉;十分熟练
- 台词 背得 烂熟
- thuộc lòng kịch bản như cháo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烂熟
- 护士 要 熟知 穴位 位置
- Y tá cần biết rõ vị trí của huyệt vị.
- 伤口 烂 了
- Vết thương bị mưng mủ rồi.
- 这 首歌 很 耳熟
- Bài hát này nghe rất quen.
- 深思熟虑
- suy sâu nghĩ kĩ; suy tính kỹ càng; cân nhắc kỹ.
- 柑子 成熟 色泽 艳
- Quả cam chín có màu sắc tươi đẹp.
- 未成熟 的 苹果 是 酸 的
- Những quả táo chưa chín là chua.
- 没有 成熟 的 水果 很酸
- Hoa quả chưa chín rất chua.
- 小李 跟 小张 很 熟悉
- Tiểu Lý và Tiểu Trương rất quen thuộc với nhau.
- 夜空 中 星星 灿烂
- Các ngôi sao sáng rực trên bầu trời đêm.
- 星河 灿烂
- Tinh hà xán lạn.
- 烂醉如泥
- say quắt cần câu; say bét nhè.
- 手头 还 不够 熟练
- Tay nghề còn chưa thạo.
- 这场 恋爱 让 他 变得 成熟
- Tình yêu này đã khiến anh trưởng thành.
- 她 熟练地 演奏 钢琴
- Cô ấy thành thạo chơi piano.
- 路道 熟
- con đường quen thuộc.
- 台词 背得 烂熟
- thuộc lòng kịch bản như cháo.
- 李白 的 诗 有 哪些 小学生 都 背 得 滚光 烂熟
- Thơ của Lí Bạch có một số học sinh thuộc lòng tới lưu loát trôi chảy.
- 只有 当 演员 把 台词 背得 滚瓜烂熟 时 , 我们 排戏 才 会 有 成效
- Chỉ khi diễn viên thuộc lòng kịch bản đến mức hoàn hảo, chúng ta mới có thể đạt được hiệu quả trong việc diễn kịch.
- 他 把 题目 讲得 烂熟
- Ông đã giải thích chủ đề một cách vô cùng kỹ lưỡng.
- 她 对 这条 路径 不 熟悉
- Cô ấy không quen thuộc với con đường này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 烂熟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烂熟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm烂›
熟›