Đọc nhanh: 流利 (lưu lợi). Ý nghĩa là: lưu loát; trôi chảy, trơn tru; mượt mà. Ví dụ : - 小李的演讲非常流利。 Tiểu Lý thuyết trình rất trôi chảy.. - 你的汉语说得很流利。 Bạn nói tiếng Trung rất trôi chảy.. - 他能说一口流利的汉语。 Anh ấy có thể nói tiếng Trung lưu loát.
Ý nghĩa của 流利 khi là Tính từ
✪ lưu loát; trôi chảy
说话、写文章通畅清楚
- 小李 的 演讲 非常 流利
- Tiểu Lý thuyết trình rất trôi chảy.
- 你 的 汉语 说 得 很 流利
- Bạn nói tiếng Trung rất trôi chảy.
- 他 能 说 一口 流利 的 汉语
- Anh ấy có thể nói tiếng Trung lưu loát.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ trơn tru; mượt mà
灵活;不涩
- 机器运行 得 很 流利
- Máy móc hoạt động rất trơn tru.
- 他 的 动作 非常 流利
- Động tác của anh ấy rất mượt mà.
- 工作 进行 得 流利
- Công việc diễn ra rất trơn tru.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 流利
✪ Động từ + 得 + Phó từ + 流利
bổ ngữ trạng thái
- 他 写 得 相当 流利
- Anh ấy viết khá trôi chảy.
- 她 念 得 特别 流利
- Cô ấy đọc rất trôi chảy.
✪ 流利 + 地 + Động từ
trợ từ kết cấu "地"
- 她 流利地 回答 了 问题
- Cô ấy trả lời câu hỏi rất lưu loát.
- 他 流利地 表达 了 想法
- Anh ấy diễn đạt ý tưởng rất lưu loát.
So sánh, Phân biệt 流利 với từ khác
✪ 流畅 vs 流利
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流利
- 涕泗滂沱 ( 形容 哭 得 很 利害 , 眼泪 、 鼻涕 流 得 很多 )
- khóc nước mắt nước mũi đầm đìa.
- 他 流利地 表达 了 想法
- Anh ấy diễn đạt ý tưởng rất lưu loát.
- 她 流利地 回答 了 问题
- Cô ấy trả lời câu hỏi rất lưu loát.
- 她 能够 流利地 说 三种 语言
- Cô ấy có thể nói thông thạo ba ngôn ngữ.
- 钢笔尖 在 纸 上 流利地 滑动 着
- ngòi bút viết trôi chảy trên trang giấy.
- 她 的 口语 流利 得 像是 本地人
- Cô ấy nói tiếng Trung lưu loát như người bản địa.
- 文笔 流利
- hành văn lưu loát
- 流年不利
- năm hạn bất lợi; năm hạn xui xẻo
- 他 的 中文 越来越 流利
- Tiếng Trung của anh ấy ngày càng lưu loát.
- 利息 单 证券 上 的 代表 一定 数目 利息 的 可 流通 证书
- Giấy chứng nhận lãi suất trên chứng khoán đại diện cho một số lượng lãi suất có thể lưu thông.
- 她 的 韩语 说 得 非常 流利
- Cô ấy nói tiếng Hàn rất lưu loát.
- 机器运行 得 很 流利
- Máy móc hoạt động rất trơn tru.
- 口角生风 ( 形容 说话 流利 )
- ăn nói lưu loát.
- 她 念 得 特别 流利
- Cô ấy đọc rất trôi chảy.
- 工作 进行 得 流利
- Công việc diễn ra rất trơn tru.
- 他 写 得 相当 流利
- Anh ấy viết khá trôi chảy.
- 这 两 方面 都 有利于 降低 员工 流失率
- Cả hai khía cạnh này đều giúp giảm bớt tỷ lệ nghỉ việc của nhân viên.
- 在 利润表 和 损益表 以及 现金流量 表上 有 良好 的 会计 知识
- Kiến thức kế toán tốt về Báo cáo thu nhập và Báo cáo lãi lỗ và Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
- 他 的 动作 非常 流利
- Động tác của anh ấy rất mượt mà.
- 小李 的 演讲 非常 流利
- Tiểu Lý thuyết trình rất trôi chảy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 流利
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 流利 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm利›
流›
Lưu Thông
thành thạo; thông thạotinh thục
Thông, Thông Suốt
Lưu Loát, Trôi Chảy
ngaytinh khiết và đơn giảntuyệt đốihoàn toàn
Thông, Thông Suốt, Thông Thoáng
trôi chảy; lưu loát; suông sẻ; thông suốt (ngôn ngữ, văn chương, giao thông)óng chuốt
Gượng Gạo, Không Tự Nhiên, Không Thuần Thục
Mới Lạ
nói lắp; cà lăm; nói cà lămngười nói lắp; người nói cà lăm
ngưng trệ; đình đốn; đờ đẫn; đình trệ
dại ra; ngớ ra; thừ ra; thừ người ra; đờ đẫn; đực raứ đọng; đình trệ; tồn đọng; bán không chạy; trậm trầy trậm trật
trắc trở; trở ngại
đờ đẫn; thẫn thờ; ngây ra