流利 liúlì

Từ hán việt: 【lưu lợi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "流利" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lưu lợi). Ý nghĩa là: lưu loát; trôi chảy, trơn tru; mượt mà. Ví dụ : - 。 Tiểu Lý thuyết trình rất trôi chảy.. - 。 Bạn nói tiếng Trung rất trôi chảy.. - 。 Anh ấy có thể nói tiếng Trung lưu loát.

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 流利 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 流利 khi là Tính từ

lưu loát; trôi chảy

说话、写文章通畅清楚

Ví dụ:
  • - 小李 xiǎolǐ de 演讲 yǎnjiǎng 非常 fēicháng 流利 liúlì

    - Tiểu Lý thuyết trình rất trôi chảy.

  • - de 汉语 hànyǔ shuō hěn 流利 liúlì

    - Bạn nói tiếng Trung rất trôi chảy.

  • - néng shuō 一口 yīkǒu 流利 liúlì de 汉语 hànyǔ

    - Anh ấy có thể nói tiếng Trung lưu loát.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

trơn tru; mượt mà

灵活;不涩

Ví dụ:
  • - 机器运行 jīqìyùnxíng hěn 流利 liúlì

    - Máy móc hoạt động rất trơn tru.

  • - de 动作 dòngzuò 非常 fēicháng 流利 liúlì

    - Động tác của anh ấy rất mượt mà.

  • - 工作 gōngzuò 进行 jìnxíng 流利 liúlì

    - Công việc diễn ra rất trơn tru.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 流利

Động từ + 得 + Phó từ + 流利

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • - xiě 相当 xiāngdāng 流利 liúlì

    - Anh ấy viết khá trôi chảy.

  • - niàn 特别 tèbié 流利 liúlì

    - Cô ấy đọc rất trôi chảy.

流利 + 地 + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - 流利地 liúlìdì 回答 huídá le 问题 wèntí

    - Cô ấy trả lời câu hỏi rất lưu loát.

  • - 流利地 liúlìdì 表达 biǎodá le 想法 xiǎngfǎ

    - Anh ấy diễn đạt ý tưởng rất lưu loát.

So sánh, Phân biệt 流利 với từ khác

流畅 vs 流利

Giải thích:

Cả "" và "" đều được dùng trong phạm vi hẹp, chủ yếu miêu tả văn chương hoặc lời nói.
"" miêu tả bài viết, tác phẩm, đôi khi còn miêu tả các đường nét trong tranh và các động tác múa, thể dục, còn "" chỉ miêu tả lời nói.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流利

  • - 涕泗滂沱 tìsìpāngtuó ( 形容 xíngróng hěn 利害 lìhài 眼泪 yǎnlèi 鼻涕 bítì liú 很多 hěnduō )

    - khóc nước mắt nước mũi đầm đìa.

  • - 流利地 liúlìdì 表达 biǎodá le 想法 xiǎngfǎ

    - Anh ấy diễn đạt ý tưởng rất lưu loát.

  • - 流利地 liúlìdì 回答 huídá le 问题 wèntí

    - Cô ấy trả lời câu hỏi rất lưu loát.

  • - 能够 nénggòu 流利地 liúlìdì shuō 三种 sānzhǒng 语言 yǔyán

    - Cô ấy có thể nói thông thạo ba ngôn ngữ.

  • - 钢笔尖 gāngbǐjiān zài zhǐ shàng 流利地 liúlìdì 滑动 huádòng zhe

    - ngòi bút viết trôi chảy trên trang giấy.

  • - de 口语 kǒuyǔ 流利 liúlì 像是 xiàngshì 本地人 běndìrén

    - Cô ấy nói tiếng Trung lưu loát như người bản địa.

  • - 文笔 wénbǐ 流利 liúlì

    - hành văn lưu loát

  • - 流年不利 liúniánbùlì

    - năm hạn bất lợi; năm hạn xui xẻo

  • - de 中文 zhōngwén 越来越 yuèláiyuè 流利 liúlì

    - Tiếng Trung của anh ấy ngày càng lưu loát.

  • - 利息 lìxī dān 证券 zhèngquàn shàng de 代表 dàibiǎo 一定 yídìng 数目 shùmù 利息 lìxī de 流通 liútōng 证书 zhèngshū

    - Giấy chứng nhận lãi suất trên chứng khoán đại diện cho một số lượng lãi suất có thể lưu thông.

  • - de 韩语 hányǔ shuō 非常 fēicháng 流利 liúlì

    - Cô ấy nói tiếng Hàn rất lưu loát.

  • - 机器运行 jīqìyùnxíng hěn 流利 liúlì

    - Máy móc hoạt động rất trơn tru.

  • - 口角生风 kǒujuéshēngfēng ( 形容 xíngróng 说话 shuōhuà 流利 liúlì )

    - ăn nói lưu loát.

  • - niàn 特别 tèbié 流利 liúlì

    - Cô ấy đọc rất trôi chảy.

  • - 工作 gōngzuò 进行 jìnxíng 流利 liúlì

    - Công việc diễn ra rất trơn tru.

  • - xiě 相当 xiāngdāng 流利 liúlì

    - Anh ấy viết khá trôi chảy.

  • - zhè liǎng 方面 fāngmiàn dōu 有利于 yǒulìyú 降低 jiàngdī 员工 yuángōng 流失率 liúshīlǜ

    - Cả hai khía cạnh này đều giúp giảm bớt tỷ lệ nghỉ việc của nhân viên.

  • - zài 利润表 lìrùnbiǎo 损益表 sǔnyìbiǎo 以及 yǐjí 现金流量 xiànjīnliúliàng 表上 biǎoshàng yǒu 良好 liánghǎo de 会计 kuàijì 知识 zhīshí

    - Kiến thức kế toán tốt về Báo cáo thu nhập và Báo cáo lãi lỗ và Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

  • - de 动作 dòngzuò 非常 fēicháng 流利 liúlì

    - Động tác của anh ấy rất mượt mà.

  • - 小李 xiǎolǐ de 演讲 yǎnjiǎng 非常 fēicháng 流利 liúlì

    - Tiểu Lý thuyết trình rất trôi chảy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 流利

Hình ảnh minh họa cho từ 流利

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 流利 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lợi
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDLN (竹木中弓)
    • Bảng mã:U+5229
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYIU (水卜戈山)
    • Bảng mã:U+6D41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa