Đọc nhanh: 面生 (diện sinh). Ý nghĩa là: lạ mặt. Ví dụ : - 这个人很面生。 Người này rất lạ mặt.
Ý nghĩa của 面生 khi là Tính từ
✪ lạ mặt
面貌生疏
- 这个 人 很 面生
- Người này rất lạ mặt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面生
- 她 在 陌生人 面前 很 矜持
- Cô ấy rất thận trọng trước người lạ.
- 白面书生
- bạch diện thư sinh.
- 直面人生
- đối mặt với sự sinh tồn và cuộc sống con người.
- 这个 人 很 面生
- Người này rất lạ mặt.
- 坚强 地面 对 人生
- kiên cường đối mặt với cuộc sống.
- 这个 人 好生 面熟
- người này trông rất quen.
- 老师 当面 说话 学生
- Giáo viên trực tiếp phê bình học sinh.
- 这个 男孩 好生 面熟
- Chàng trai đó nhìn đến có cảm giác quen quen.
- 人生 要 勇敢 面对 困难
- Cuộc sống cần dũng cảm đối mặt khó khăn.
- 学生 们 面临 学业 压力
- Học sinh phải đối mặt với áp lực học tập.
- 生动活泼 的 政治局面
- Cục diện chính trị sinh động sôi nổi.
- 小 总是 笑 着 面对 生活
- Vợ nhỏ luôn mỉm cười đối diện với cuộc sống.
- 她 生病 后 变得 面黄肌瘦
- Cô ấy mới ốm dậy trở nên xanh xao.
- 这里 有 很多 陌生 的 面孔
- Ở đây có rất nhiều gương mặt lạ.
- 力求 全面完成 生产 计划
- Phấn đấu hoàn thành đầy đủ kế hoạch sản xuất.
- 他 在 陌生人 面前 很 拘谨
- Anh ấy rất dè dặt trước người lạ.
- 她 总是 开朗 地面 对 生活
- Cô ấy luôn vui vẻ đối diện với cuộc sống.
- 他 生恐 掉队 , 在 后面 紧追
- anh ấy chỉ sợ lạc đơn vị, vội vã đuổi theo.
- 我 也 是 唯一 用不起 稿纸 的 学生 , 只能 用 一面 印字 的 废纸 打草稿
- Tôi cũng là học sinh duy nhất không đủ tiền mua giấy nháp, nên tôi chỉ có thể dùng một mặt giấy nháp để viết nháp.
- 深 水池 中水 的 表面 能 产生 波纹
- Bề mặt nước ở hồ nước sâu có thể tạo ra những gợn sóng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 面生
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 面生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm生›
面›