Đọc nhanh: 熟识 (thục thức). Ý nghĩa là: hiểu biết; hiểu; quen thuộc. Ví dụ : - 这批学员都熟识水性。 Loạt học viên này đều biết bơi.. - 我们在一起共过事,彼此都很熟识。 chúng tôi đã từng cộng tác với nhau, đôi bên rất hiểu nhau.
Ý nghĩa của 熟识 khi là Động từ
✪ hiểu biết; hiểu; quen thuộc
对某人认识得比较久或对某种事物了解得比较透彻
- 这批 学员 都 熟识 水性
- Loạt học viên này đều biết bơi.
- 我们 在 一起 共过 事 , 彼此 都 很 熟识
- chúng tôi đã từng cộng tác với nhau, đôi bên rất hiểu nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熟识
- 我 认识 一 哥们
- Tôi biết anh chàng này
- 出国 旅游 增长 见识
- Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.
- 熟 皮子
- da thuộc.
- 拜识 尊颜
- diện kiến tôn nhan
- 这 首歌 很 耳熟
- Bài hát này nghe rất quen.
- 知识 贫乏 得 可怜
- Tri thức nghèo nàn đến thảm thương.
- 认识 你 , 我 感到 非常 荣幸
- Quen biết bạn, tôi thấy rất vinh dự.
- 深思熟虑
- suy sâu nghĩ kĩ; suy tính kỹ càng; cân nhắc kỹ.
- 这里 淹博 的 知识 让 我 惊叹
- Kiến thức ở đây rộng lớn khiến tôi kinh ngạc.
- 柑子 成熟 色泽 艳
- Quả cam chín có màu sắc tươi đẹp.
- 我 不 认识 什么 埃文 · 特纳
- Tôi không biết Evan Turner nào.
- 未成熟 的 苹果 是 酸 的
- Những quả táo chưa chín là chua.
- 还 没熟 的 羊奶 果 很 酸
- Quả nhót chưa chín rất chua
- 小李 跟 小张 很 熟悉
- Tiểu Lý và Tiểu Trương rất quen thuộc với nhau.
- 他 很 熟习 果树 栽培 知识
- anh ấy rất thạo nghề trồng rau.
- 我们 在 一起 共过 事 , 彼此 都 很 熟识
- chúng tôi đã từng cộng tác với nhau, đôi bên rất hiểu nhau.
- 他 经常 到 那里 去 , 熟识 路途
- anh ấy thường xuyên đến nơi này, nên rõ đường đi nước bước.
- 他 对 这里 很 熟识
- Anh ấy rất quen thuộc với nơi này.
- 这批 学员 都 熟识 水性
- Loạt học viên này đều biết bơi.
- 他 想 深化 自己 的 认识
- Anh ấy muốn làm sâu thêm nhận thức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 熟识
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 熟识 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm熟›
识›