代沟 dàigōu

Từ hán việt: 【đại câu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "代沟" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại câu). Ý nghĩa là: sự khác nhau; khoảng cách thế hệ. Ví dụ : - 。 Nguyên nhân sâu xa của khoảng cách thế hệ là thiếu giao tiếp.. - 。 Anh ấy có khoảng cách thế hệ với ông nội.. - 。 Khác biệt thế hệ khiến cha mẹ và con cái cãi nhau.

Từ vựng: TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 代沟 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 代沟 khi là Danh từ

sự khác nhau; khoảng cách thế hệ

指两代人之间在价值观念;心理状态;生活习惯等方面的差异

Ví dụ:
  • - 代沟 dàigōu de 根本原因 gēnběnyuányīn shì 缺乏 quēfá 沟通 gōutōng

    - Nguyên nhân sâu xa của khoảng cách thế hệ là thiếu giao tiếp.

  • - 祖父 zǔfù 之间 zhījiān yǒu 代沟 dàigōu

    - Anh ấy có khoảng cách thế hệ với ông nội.

  • - 代沟 dàigōu ràng 父母 fùmǔ 孩子 háizi 争吵 zhēngchǎo

    - Khác biệt thế hệ khiến cha mẹ và con cái cãi nhau.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 代沟

A + 和/跟 + B (+之间) + 有 + 代沟

A và B có khoảng cách thế hệ

Ví dụ:
  • - 父母 fùmǔ 之间 zhījiān yǒu 代沟 dàigōu

    - Tôi và cha mẹ có khoảng cách thế hệ.

  • - 孩子 háizi 大人 dàrén 之间 zhījiān yǒu 代沟 dàigōu

    - Trẻ con và người lớn có khoảng cách thế hệ.

代沟 + Động từ/Tính từ (消失/变浅/加深/深/大)

thay đổi hoặc trạng thái của sự khác biệt thế hệ

Ví dụ:
  • - 代沟 dàigōu zài 他们 tāmen 之间 zhījiān 变浅 biànqiǎn le

    - Khoảng cách thế hệ giữa họ đã giảm.

  • - 代沟 dàigōu zài 这代人 zhèdàirén zhōng 逐渐 zhújiàn 消失 xiāoshī

    - Khoảng cách thế hệ giữa các thế hệ này dần dần biến mất.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 代沟

  • - 塑胶 sùjiāo 有时 yǒushí 可以 kěyǐ 替代 tìdài 皮革 pígé

    - Nhựa có thể thay thế da đôi khi.

  • - 殊品 shūpǐn 完人 wánrén 绝代佳人 juédàijiārén 卓越 zhuóyuè 无比 wúbǐ de 完美 wánměi 事物 shìwù huò 美人 měirén 完人 wánrén

    - "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"

  • - 代码 dàimǎ 重构 chónggòu

    - Tái cấu trúc mã nguồn.

  • - 小河沟 xiǎohégōu ér

    - sông nhỏ

  • - 鲁是 lǔshì 古代 gǔdài 诸侯国 zhūhòuguó

    - Lỗ là một nước chư hầu thời cổ.

  • - zhǎo 个人 gèrén 代替 dàitì 斯特恩 sītèēn

    - Tìm người thay thế Stern.

  • - 奶奶 nǎinai 出生 chūshēng zài 战争 zhànzhēng 年代 niándài

    - Bà tôi sinh ra trong những năm tháng chiến tranh.

  • - 古代人 gǔdàirén 曾经 céngjīng 穴居野处 xuéjūyěchǔ

    - Người cổ đại từng ăn lông ở lỗ.

  • - 代办 dàibàn 托运 tuōyùn

    - đại lý vận chuyển.

  • - 鸿沟 hónggōu 似乎 sìhū 依然 yīrán 存在 cúnzài

    - Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.

  • - 贫富 pínfù 之间 zhījiān yǒu 一条 yītiáo 鸿沟 hónggōu

    - Giữa giàu và nghèo có khoảng cách lớn.

  • - 代沟 dàigōu de 根本原因 gēnběnyuányīn shì 缺乏 quēfá 沟通 gōutōng

    - Nguyên nhân sâu xa của khoảng cách thế hệ là thiếu giao tiếp.

  • - 谈判代表 tánpàndàibiǎo 声称 shēngchēng 他们 tāmen 保持 bǎochí zhe 沟通 gōutōng 管道 guǎndào de 通畅 tōngchàng

    - Các nhà đàm phán nói rằng họ luôn giữ các đường dây liên lạc luôn mở.

  • - 代沟 dàigōu zài 他们 tāmen 之间 zhījiān 变浅 biànqiǎn le

    - Khoảng cách thế hệ giữa họ đã giảm.

  • - 祖父 zǔfù 之间 zhījiān yǒu 代沟 dàigōu

    - Anh ấy có khoảng cách thế hệ với ông nội.

  • - 代沟 dàigōu ràng 父母 fùmǔ 孩子 háizi 争吵 zhēngchǎo

    - Khác biệt thế hệ khiến cha mẹ và con cái cãi nhau.

  • - 孩子 háizi 大人 dàrén 之间 zhījiān yǒu 代沟 dàigōu

    - Trẻ con và người lớn có khoảng cách thế hệ.

  • - 代沟 dàigōu zài 这代人 zhèdàirén zhōng 逐渐 zhújiàn 消失 xiāoshī

    - Khoảng cách thế hệ giữa các thế hệ này dần dần biến mất.

  • - 父母 fùmǔ 之间 zhījiān yǒu 代沟 dàigōu

    - Tôi và cha mẹ có khoảng cách thế hệ.

  • - 你代 nǐdài 问好 wènhǎo 朋友 péngyou

    - Bạn giúp tôi hỏi thăm bạn bè nhé.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 代沟

Hình ảnh minh họa cho từ 代沟

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 代沟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đại
    • Nét bút:ノ丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIP (人戈心)
    • Bảng mã:U+4EE3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Gōu
    • Âm hán việt: Câu
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EPI (水心戈)
    • Bảng mã:U+6C9F
    • Tần suất sử dụng:Cao