Đọc nhanh: 熟习 (thục tập). Ý nghĩa là: thành thạo; kinh nghiệm. Ví dụ : - 熟习业务。 thành thạo nghiệp vụ.. - 他很熟习果树栽培知识。 anh ấy rất thạo nghề trồng rau.
Ý nghĩa của 熟习 khi là Động từ
✪ thành thạo; kinh nghiệm
(对某种技术或学习) 学习得很熟练或了解得很深刻
- 熟习 业务
- thành thạo nghiệp vụ.
- 他 很 熟习 果树 栽培 知识
- anh ấy rất thạo nghề trồng rau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熟习
- 根除 陋习
- trừ tận gốc thói hư tật xấu.
- 我 学习 汉语
- Tớ học tiếng Hán。
- 妹妹 对 学习 不感兴趣
- Em gái tôi không hứng thú với việc học.
- 妹妹 正在 学习 滑冰
- Em gái tôi đang học trượt băng.
- 奶奶 视 节约 为 习惯
- Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.
- 熟 皮子
- da thuộc.
- 护士 要 熟知 穴位 位置
- Y tá cần biết rõ vị trí của huyệt vị.
- 这 首歌 很 耳熟
- Bài hát này nghe rất quen.
- 启蒙 阶段 要 多 学习
- Giai đoạn nhập môn cần học nhiều.
- 老师 经常 劝 我们 要 努力学习
- Thầy giáo thường khích lệ chúng tôi phải học tập chăm chỉ.
- 深思熟虑
- suy sâu nghĩ kĩ; suy tính kỹ càng; cân nhắc kỹ.
- 学生 肩负重荷 , 必须 认真学习
- Học sinh gánh vác trọng trách, phải học hành nghiêm túc.
- 他 努力学习 , 乃至 忘 了 吃饭
- Anh ấy học tập chăm chỉ, thậm chí quên ăn.
- 他 很 熟习 果树 栽培 知识
- anh ấy rất thạo nghề trồng rau.
- 练习 的 次数 越 多 , 熟练 的 程度 越高
- số lần luyện tập càng nhiều, mức độ thành thạo càng cao.
- 熟习 业务
- thành thạo nghiệp vụ.
- 语言 学习 是 一项 技能 , 熟能生巧
- Học ngôn ngữ là một kỹ năng và thực hành nhiều sẽ thành thạo..
- 铁杵磨成针 , 经过 五年 的 刻苦 学习 , 他 熟练地 掌握 了 英语
- Có công mài sắt có ngày nên kim, sau 5 năm học tập khổ cực anh ấy đã thành thục tiếng Anh.
- 习艺 有 年 , 渐臻 纯熟
- học nghề lâu năm, dần dần sẽ thành thạo.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 熟习
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 熟习 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm习›
熟›
chu đáo; đến nơi đến chốn; tới nơi tới chốn
hiểu biết; hiểu; quen thuộc
am hiểu; thông thuộc
lão luyện; từng trải; nhiều kinh nghiệm; điêu luyện; có kinh nghiệm; tinh đời; thạo đờithập thành
Thành Thục
Luyện Tập
từng trải; lão luyện; dày dạn kinh nghiệm; lão thành; chínthạo đời
ngaytinh khiết và đơn giảntuyệt đốihoàn toàn
Hiểu Rõ
giỏi giang; già giặn; giàu kinh nghiệm; lão luyện; cán luyện