生日礼物 shēngrì lǐwù

Từ hán việt: 【sinh nhật lễ vật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "生日礼物" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sinh nhật lễ vật). Ý nghĩa là: Quà sinh nhật. Ví dụ : - 。 Tôi nhận được một chiếc máy tính làm quà sinh nhật.. - 。 Cha tôi đã mua cho tôi một chú chó nhỏ làm quà sinh nhật.. - 。 Chúng tôi tặng một món quà sinh nhật cho cô bé nghèo đó như một biểu hiện của tình bạn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 生日礼物 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 生日礼物 khi là Danh từ

Quà sinh nhật

Ví dụ:
  • - 得到 dédào 一台 yītái 电脑 diànnǎo zuò 生日礼物 shēngrìlǐwù

    - Tôi nhận được một chiếc máy tính làm quà sinh nhật.

  • - 父亲 fùqīn gěi mǎi le 一只 yīzhī 小狗 xiǎogǒu 作为 zuòwéi 生日礼物 shēngrìlǐwù

    - Cha tôi đã mua cho tôi một chú chó nhỏ làm quà sinh nhật.

  • - 我们 wǒmen 送给 sònggěi 那个 nàgè 可怜 kělián de 小女孩 xiǎonǚhái 一份 yīfèn 生日礼物 shēngrìlǐwù 作为 zuòwéi 友谊 yǒuyì de 表示 biǎoshì

    - Chúng tôi tặng một món quà sinh nhật cho cô bé nghèo đó như một biểu hiện của tình bạn.

  • - 看到 kàndào de 生日礼物 shēngrìlǐwù 受到 shòudào 极大 jídà de 赞赏 zànshǎng 感到高兴 gǎndàogāoxīng

    - Nhìn thấy món quà sinh nhật của tôi được đánh giá cao, tôi cảm thấy vui mừng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生日礼物

  • - 亚瑟王 yàsèwáng gěi 格温 géwēn 维尔 wéiěr 王后 wánghòu de 生日礼物 shēngrìlǐwù

    - Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!

  • - 我们 wǒmen 送给 sònggěi 那个 nàgè 可怜 kělián de 小女孩 xiǎonǚhái 一份 yīfèn 生日礼物 shēngrìlǐwù 作为 zuòwéi 友谊 yǒuyì de 表示 biǎoshì

    - Chúng tôi tặng một món quà sinh nhật cho cô bé nghèo đó như một biểu hiện của tình bạn.

  • - 礼物 lǐwù ràng 孩子 háizi men 愉悦 yúyuè 不已 bùyǐ

    - Quà tặng khiến bọn trẻ vô cùng vui sướng.

  • - 物业 wùyè 提升 tíshēng 居民 jūmín 生活品质 shēnghuópǐnzhì

    - Công ty quản lý bất động sản cải thiện chất lượng sinh hoạt của cư dân.

  • - 威尔逊 wēiěrxùn 先生 xiānsheng 按期 ànqī 3 yuè 12 抵达 dǐdá 北京 běijīng

    - Ông Wilson đã đến Bắc Kinh đúng hạn vào ngày 12 tháng 3.

  • - 荷尔蒙 héěrméng 药物 yàowù 必须 bìxū yào 按照 ànzhào 医生 yīshēng de 处方 chǔfāng 服用 fúyòng

    - Thuốc nội tiết tố phải được dùng theo chỉ định của bác sĩ.

  • - 日食 rìshí 发生 fāshēng 时天会 shítiānhuì àn

    - Khi nhật thực xảy ra trời sẽ tối.

  • - 敬礼 jìnglǐ 陈医生 chényīshēng

    - Kính chào, bác sĩ Trần.

  • - 今天 jīntiān shì de 生日 shēngrì

    - Hôm nay là sinh nhật tôi.

  • - 礼拜天 lǐbàitiān shì de 生日 shēngrì

    - Chủ nhật là sinh nhật tôi.

  • - 怎么 zěnme huì 知道 zhīdào 礼拜六 lǐbàiliù 生日 shēngrì

    - Làm sao bạn biết rằng sinh nhật của tôi là thứ bảy?

  • - 赠送 zèngsòng 生日礼物 shēngrìlǐwù

    - Tôi tặng anh ấy quà sinh nhật.

  • - 得到 dédào 一台 yītái 电脑 diànnǎo zuò 生日礼物 shēngrìlǐwù

    - Tôi nhận được một chiếc máy tính làm quà sinh nhật.

  • - 朋友 péngyou sòng 生日礼物 shēngrìlǐwù

    - Bạn bè tặng tôi quà sinh nhật.

  • - 收到 shōudào le 生日礼物 shēngrìlǐwù

    - Cô ấy đã nhận được quà sinh nhật.

  • - 生日礼物 shēngrìlǐwù ràng hěn 开心 kāixīn

    - Quà sinh nhật làm tôi hạnh phúc.

  • - gěi le 生日礼物 shēngrìlǐwù

    - Tôi đã gửi quà sinh nhật cho bạn.

  • - 看到 kàndào de 生日礼物 shēngrìlǐwù 受到 shòudào 极大 jídà de 赞赏 zànshǎng 感到高兴 gǎndàogāoxīng

    - Nhìn thấy món quà sinh nhật của tôi được đánh giá cao, tôi cảm thấy vui mừng.

  • - 父亲 fùqīn gěi mǎi le 一只 yīzhī 小狗 xiǎogǒu 作为 zuòwéi 生日礼物 shēngrìlǐwù

    - Cha tôi đã mua cho tôi một chú chó nhỏ làm quà sinh nhật.

  • - 母亲 mǔqīn 送给 sònggěi 我们 wǒmen de 礼物 lǐwù shì 命生 mìngshēng

    - Quà tặng mà mẹ gửi tặng cho chúng ta là sinh mệnh

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 生日礼物

Hình ảnh minh họa cho từ 生日礼物

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生日礼物 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+0 nét)
    • Pinyin: Mì , Rì
    • Âm hán việt: Nhật , Nhựt
    • Nét bút:丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:A (日)
    • Bảng mã:U+65E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vật
    • Nét bút:ノ一丨一ノフノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQPHH (竹手心竹竹)
    • Bảng mã:U+7269
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lễ
    • Nét bút:丶フ丨丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFU (戈火山)
    • Bảng mã:U+793C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao