Đọc nhanh: 生日蛋糕 (sinh nhật đản cao). Ý nghĩa là: Bánh ga tô mừng sinh nhật.
Ý nghĩa của 生日蛋糕 khi là Danh từ
✪ Bánh ga tô mừng sinh nhật
生日蛋糕最早起源于西方,后来才慢慢的传入中国。最早的蛋糕是用几样简单的材料做出来的,这些蛋糕是古老宗教神话与奇迹式迷信的象征。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生日蛋糕
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 叔 的 生日 快到 了 呀
- Sinh nhật chú sắp đến rồi.
- 我 爱 吃 蛋糕
- Tôi thích ăn bánh ngọt.
- 过 安生 日子
- trải qua những ngày sống yên ổn.
- 这块 蛋糕 有 500 卡
- Miếng bánh này có 500 calo.
- 威尔逊 先生 已 按期 于 3 月 12 日 抵达 北京
- Ông Wilson đã đến Bắc Kinh đúng hạn vào ngày 12 tháng 3.
- 日食 发生 时天会 暗
- Khi nhật thực xảy ra trời sẽ tối.
- 今天 是 我 的 生日
- Hôm nay là sinh nhật tôi.
- 礼拜天 是 我 的 生日
- Chủ nhật là sinh nhật tôi.
- 呦 , 今天 是 我 的 生日 !
- Ồ, hôm nay là ngày sinh của tôi!
- 恰好 今天 是 他 的 生日
- Đúng lúc hôm nay là sinh nhật của anh ấy.
- 对 了 , 明天 是 你 的 生日
- À đúng rồi, ngày mai là sinh nhật của bạn.
- 她 的 诞生 日 是 在 夏天
- Sinh nhật của cô ấy vào mùa hè.
- 又 有 起司 蛋糕
- Chiếc bánh pho mát kia đã đến.
- 数据 杂乱无章 就 跟 周日 早上 丹佛 的 煎蛋卷 一样
- Dữ liệu xáo trộn như món trứng tráng Denver vào sáng Chủ nhật.
- 这个 蛋糕 有 八分
- Chiếc bánh này có tám phần.
- 琳 的 生日 在 八月
- Sinh nhật của Lâm vào tháng tám.
- 生日蛋糕
- Bánh sinh nhật.
- 他 点燃 了 生日蛋糕 上 的 小 蜡烛
- Anh ta đã thắp đèn nhỏ trên bánh sinh nhật.
- 她 本 想 当 名演员 最终 却 在 乳酪 蛋糕店 当 了 服务生
- Trở thành một nữ diễn viên và trở thành một nhân viên phục vụ tại nhà máy bánh pho mát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 生日蛋糕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生日蛋糕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm日›
生›
糕›
蛋›