生日蛋糕 shēngrì dàngāo

Từ hán việt: 【sinh nhật đản cao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "生日蛋糕" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sinh nhật đản cao). Ý nghĩa là: Bánh ga tô mừng sinh nhật.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 生日蛋糕 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 生日蛋糕 khi là Danh từ

Bánh ga tô mừng sinh nhật

生日蛋糕最早起源于西方,后来才慢慢的传入中国。最早的蛋糕是用几样简单的材料做出来的,这些蛋糕是古老宗教神话与奇迹式迷信的象征。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生日蛋糕

  • - 亚瑟王 yàsèwáng gěi 格温 géwēn 维尔 wéiěr 王后 wánghòu de 生日礼物 shēngrìlǐwù

    - Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!

  • - shū de 生日 shēngrì 快到 kuàidào le ya

    - Sinh nhật chú sắp đến rồi.

  • - ài chī 蛋糕 dàngāo

    - Tôi thích ăn bánh ngọt.

  • - guò 安生 ānshēng 日子 rìzi

    - trải qua những ngày sống yên ổn.

  • - 这块 zhèkuài 蛋糕 dàngāo yǒu 500

    - Miếng bánh này có 500 calo.

  • - 威尔逊 wēiěrxùn 先生 xiānsheng 按期 ànqī 3 yuè 12 抵达 dǐdá 北京 běijīng

    - Ông Wilson đã đến Bắc Kinh đúng hạn vào ngày 12 tháng 3.

  • - 日食 rìshí 发生 fāshēng 时天会 shítiānhuì àn

    - Khi nhật thực xảy ra trời sẽ tối.

  • - 今天 jīntiān shì de 生日 shēngrì

    - Hôm nay là sinh nhật tôi.

  • - 礼拜天 lǐbàitiān shì de 生日 shēngrì

    - Chủ nhật là sinh nhật tôi.

  • - yōu 今天 jīntiān shì de 生日 shēngrì

    - Ồ, hôm nay là ngày sinh của tôi!

  • - 恰好 qiàhǎo 今天 jīntiān shì de 生日 shēngrì

    - Đúng lúc hôm nay là sinh nhật của anh ấy.

  • - duì le 明天 míngtiān shì de 生日 shēngrì

    - À đúng rồi, ngày mai là sinh nhật của bạn.

  • - de 诞生 dànshēng shì zài 夏天 xiàtiān

    - Sinh nhật của cô ấy vào mùa hè.

  • - yòu yǒu 起司 qǐsī 蛋糕 dàngāo

    - Chiếc bánh pho mát kia đã đến.

  • - 数据 shùjù 杂乱无章 záluànwúzhāng jiù gēn 周日 zhōurì 早上 zǎoshàng 丹佛 dānfó de 煎蛋卷 jiāndànjuǎn 一样 yīyàng

    - Dữ liệu xáo trộn như món trứng tráng Denver vào sáng Chủ nhật.

  • - 这个 zhègè 蛋糕 dàngāo yǒu 八分 bāfēn

    - Chiếc bánh này có tám phần.

  • - lín de 生日 shēngrì zài 八月 bāyuè

    - Sinh nhật của Lâm vào tháng tám.

  • - 生日蛋糕 shēngrìdàngāo

    - Bánh sinh nhật.

  • - 点燃 diǎnrán le 生日蛋糕 shēngrìdàngāo shàng de xiǎo 蜡烛 làzhú

    - Anh ta đã thắp đèn nhỏ trên bánh sinh nhật.

  • - běn xiǎng dāng 名演员 míngyǎnyuán 最终 zuìzhōng què zài 乳酪 rǔlào 蛋糕店 dàngāodiàn dāng le 服务生 fúwùshēng

    - Trở thành một nữ diễn viên và trở thành một nhân viên phục vụ tại nhà máy bánh pho mát.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 生日蛋糕

Hình ảnh minh họa cho từ 生日蛋糕

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生日蛋糕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+0 nét)
    • Pinyin: Mì , Rì
    • Âm hán việt: Nhật , Nhựt
    • Nét bút:丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:A (日)
    • Bảng mã:U+65E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+10 nét)
    • Pinyin: Gāo
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶ノ一一丨一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDTGF (火木廿土火)
    • Bảng mã:U+7CD5
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+5 nét)
    • Pinyin: Dàn
    • Âm hán việt: Đản
    • Nét bút:フ丨一ノ丶丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NOLMI (弓人中一戈)
    • Bảng mã:U+86CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao