• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
  • Pinyin: Lián , Líng
  • Âm hán việt: Linh Liên Lân
  • Nét bút:丶丶丨ノ丶丶フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺖令
  • Thương hiệt:POII (心人戈戈)
  • Bảng mã:U+601C
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 怜

  • Cách viết khác

    𢣶

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 怜 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Linh, Liên, Lân). Bộ Tâm (+5 nét). Tổng 8 nét but (). Ý nghĩa là: thương xót. Từ ghép với : Đáng thương, Cùng cảnh thương nhau, Yêu mến, yêu thương., Đáng thương, Cùng cảnh thương nhau Chi tiết hơn...

Linh
Liên
Lân
Âm:

Linh

Từ điển Thiều Chửu

  • Cũng như chữ . Tục mượn làm chữ .

Từ điển phổ thông

  • thương xót

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Thương

- Đáng thương

- Cùng cảnh thương nhau

* ② Yêu, tiếc

- Yêu mến, yêu thương.

Âm:

Lân

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Thương

- Đáng thương

- Cùng cảnh thương nhau

* ② Yêu, tiếc

- Yêu mến, yêu thương.