Đọc nhanh: 生日卡 (sanh nhật ca). Ý nghĩa là: Thiệp mừng sinh nhật.
Ý nghĩa của 生日卡 khi là Danh từ
✪ Thiệp mừng sinh nhật
生日卡,一种卡片,无声,却令人怦然心动;话语虽短,却营造温暖的港湾,浓缩着深深的情谊。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生日卡
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 叔 的 生日 快到 了 呀
- Sinh nhật chú sắp đến rồi.
- 我们 送给 那个 可怜 的 小女孩 一份 生日礼物 作为 友谊 的 表示
- Chúng tôi tặng một món quà sinh nhật cho cô bé nghèo đó như một biểu hiện của tình bạn.
- 过 安生 日子
- trải qua những ngày sống yên ổn.
- 威尔逊 先生 已 按期 于 3 月 12 日 抵达 北京
- Ông Wilson đã đến Bắc Kinh đúng hạn vào ngày 12 tháng 3.
- 日食 发生 时天会 暗
- Khi nhật thực xảy ra trời sẽ tối.
- 礼拜天 是 我 的 生日
- Chủ nhật là sinh nhật tôi.
- 呦 , 今天 是 我 的 生日 !
- Ồ, hôm nay là ngày sinh của tôi!
- 昨天 生日 过得 很 开心
- Hôm qua sinh nhật rất vui.
- 恰好 今天 是 他 的 生日
- Đúng lúc hôm nay là sinh nhật của anh ấy.
- 对 了 , 明天 是 你 的 生日
- À đúng rồi, ngày mai là sinh nhật của bạn.
- 琳 的 生日 在 八月
- Sinh nhật của Lâm vào tháng tám.
- 我 的 生日 在 八月份
- Sinh nhật của tôi là vào tháng Tám.
- 生日蛋糕
- Bánh sinh nhật.
- 爸爸 生日 那天 很 高兴
- Ngày sinh nhật của bố tôi rất vui.
- 生日 晚宴
- Bữa tiệc sinh nhật.
- 他 的 生日 宴 很洋盛
- Bữa tiệc sinh nhật của anh ấy rất thịnh soạn.
- 生日 宴会 上来 了 许多 亲友
- Rất đông người thân, bạn bè đã đến dự tiệc sinh nhật.
- 给 你 该死 的 生日 贺卡
- Đây là tấm thiệp sinh nhật chết tiệt của bạn.
- 他 收到 了 三张 生日 贺卡
- Anh ấy đã nhận được ba tấm thiệp sinh nhật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 生日卡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生日卡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卡›
日›
生›