Đọc nhanh: 理科思维 (lí khoa tư duy). Ý nghĩa là: tư duy khoa học.
Ý nghĩa của 理科思维 khi là Danh từ
✪ tư duy khoa học
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 理科思维
- 托马斯 · 维拉 科 鲁兹 和 珍妮特 · 佐佐木
- Thomas Veracruz và Janet Sasaki.
- 科学界 的 人 都 知道 理查德 · 费曼 是 谁
- Mọi người trong thế giới khoa học đều biết Richard Feynman là ai.
- 思维 定式
- cách tư duy
- 我 稍微 整理 了 一下 思路 然 後 回答 说 ...
- Tôi đã sắp xếp lại một chút ý kiến, sau đó trả lời rằng...
- 这段话 的 意思 不难 理会
- ý nghĩa của đoạn văn này không khó hiểu lắm.
- 维基百科 上 写 着 呢
- Nó nói ngay tại đây trên Wikipedia
- 思维 要 孔达些
- Tư duy phải thông suốt một tí.
- 我们 需要 创新 的 思维
- Chúng ta cần tư duy sáng tạo.
- 创新 思维 是 项目 成功 的 萌芽
- Tư duy sáng tạo là nền tảng cho sự thành công của dự án.
- 他 思维 敏锐
- Anh ta có tư duy nhạy bén.
- 我 很 理解 他们 的 意思
- Tôi rất hiểu ý của bọn họ.
- 你 的 意思 我 完全 理解
- Tôi hoàn toàn hiểu được ý của anh.
- 她 的 思维 方式 过于 死板
- Cách suy nghĩ của cô ấy quá máy móc.
- 他 的 思维 很 敏捷
- Tư duy của anh ấy rất nhạy bén.
- 他 是 理科 硕士
- Anh ấy là thạc sĩ ngành khoa học tự nhiên.
- 女人 的 思维 方式 不同于 男人
- Tư duy của phụ nữ khác với đàn ông.
- 基本原理 一个 学科 、 学派 或 一门 科学 的 正统 的 、 起 指导作用 的 原则
- Nguyên tắc cơ bản của một ngành học, một trường phái hoặc một khoa học cụ thể là nguyên tắc chính thống và có vai trò hướng dẫn.
- 现在 选修 理科 的 学生 少 了
- Hiện nay, số lượng sinh viên chọn học ngành kỹ thuật giảm đi.
- 把 学生 的 兴趣 尽力 引导 到 理科 方面
- Hãy cố gắng hướng dẫn sự quan tâm của học sinh vào lĩnh vực khoa học tự nhiên.
- 数学 和 物理 思维 类似
- Tư duy toán học và vật lý là tương tự nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 理科思维
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 理科思维 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm思›
理›
科›
维›