立时 lìshí

Từ hán việt: 【lập thì】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "立时" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lập thì). Ý nghĩa là: lập tức; ngay; tức khắc. Ví dụ : - 。 anh ấy lập tức tỉnh ngộ.. - 。 đoàn hát vừa đến, ngay lập tức nhiều người đến.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 立时 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 立时 khi là Phó từ

lập tức; ngay; tức khắc

立刻

Ví dụ:
  • - 立时 lìshí 省悟 xǐngwù 过来 guòlái

    - anh ấy lập tức tỉnh ngộ.

  • - 剧团 jùtuán 一到 yídào 立时 lìshí jiù lái le 许多 xǔduō de rén

    - đoàn hát vừa đến, ngay lập tức nhiều người đến.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 立时

  • - 由于 yóuyú 酗酒 xùjiǔ 迈克尔 màikèěr 谋职 móuzhí shí 每次 měicì dōu zāo 拒绝 jùjué

    - Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.

  • - zài 库尔斯克 kùěrsīkè 会议 huìyì de 时候 shíhou céng 试图 shìtú 暗杀 ànshā

    - Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk

  • - shàng 大学 dàxué shí 哥哥 gēge 经常 jīngcháng 寄钱 jìqián 帮补 bāngbǔ

    - lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi

  • - 属国 shǔguó 按时 ànshí xiàng 朝廷 cháotíng 贡物 gòngwù

    - Chư hầu nộp cống vật lên triều đình đúng hạn.

  • - 古时 gǔshí de wèi shǔ 形成 xíngchéng le 三足鼎立 sānzúdǐnglì de 局面 júmiàn

    - Thời cổ xưa ngụy, thục , ngô tạo thành thế cục đỉnh vạc 3 chân.

  • - 一听 yītīng 这话 zhèhuà 心中 xīnzhōng 顿时 dùnshí 躁动 zàodòng 起来 qǐlai 坐立不安 zuòlìbùān

    - vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.

  • - 收到 shōudào 电话 diànhuà 立时三刻 lìshísānkè jiù 动身 dòngshēn 回家 huíjiā

    - anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.

  • - 暂时 zànshí chí 中立 zhōnglì

    - Tôi tạm thời giữ trung lập.

  • - 奏国歌 zòuguógē shí 全场 quánchǎng 肃立 sùlì

    - lúc hát quốc ca cả hội trường đứng trang nghiêm.

  • - 及时 jíshí 复信 fùxìn 收到 shōudào 读者来信 dúzhěláixìn hòu jiù 立即 lìjí le xìn 及时 jíshí 复信 fùxìn

    - sau khi nhận được thư của độc giả, lập tức trả lời.

  • - de 全名是 quánmíngshì shí 立新 lìxīn

    - Tên đầy đủ của anh ấy là Thời Lập Tân.

  • - 立候 lìhòu 多时 duōshí

    - đứng đợi khá lâu.

  • - 与其 yǔqí 拖延时间 tuōyánshíjiān 不如 bùrú 立即行动 lìjíxíngdòng

    - Thay vì hoãn thời gian, chi bằng hành động ngay lập tức.

  • - 立时 lìshí 省悟 xǐngwù 过来 guòlái

    - anh ấy lập tức tỉnh ngộ.

  • - 开业典礼 kāiyèdiǎnlǐ shì 一家 yījiā 企业 qǐyè huò 店铺 diànpù zài 成立 chénglì huò 开张 kāizhāng shí

    - Lễ khai trương là khi công ty, cửa hàng được thành lập hoặc khai trương

  • - 剧团 jùtuán 一到 yídào 立时 lìshí jiù lái le 许多 xǔduō de rén

    - đoàn hát vừa đến, ngay lập tức nhiều người đến.

  • - 我留 wǒliú le 智能手机 zhìnéngshǒujī zài 那里 nàlǐ 建立 jiànlì 临时 línshí 热点 rèdiǎn

    - Tôi đã để lại một chiếc điện thoại thông minh để tạo ra một điểm nóng tạm thời.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 时间 shíjiān lái 建立 jiànlì 信任 xìnrèn

    - Chúng ta cần thời gian để xây dựng lòng tin.

  • - 立正 lìzhèng shí 两眼 liǎngyǎn yào 平视 píngshì

    - khi đứng nghiêm hai mắt nhìn thẳng.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 立时

Hình ảnh minh họa cho từ 立时

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 立时 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lập 立 (+0 nét)
    • Pinyin: Lì , Wèi
    • Âm hán việt: Lập
    • Nét bút:丶一丶ノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YT (卜廿)
    • Bảng mã:U+7ACB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao