Đọc nhanh: 特殊护理 (đặc thù hộ lí). Ý nghĩa là: điều dưỡng chuyên sâu, chăm sóc đặc biệt.
Ý nghĩa của 特殊护理 khi là Danh từ
✪ điều dưỡng chuyên sâu
intensive nursing
✪ chăm sóc đặc biệt
special care
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特殊护理
- 加拿大 总理 贾斯 廷 · 特鲁多 发言
- Thủ tướng Canada Justin Trudeau phát biểu.
- 你 是 达特茅斯 理想 的 候选人
- Bạn là ứng cử viên dartmouth lý tưởng.
- 特护 病房
- phòng chăm sóc đặc biệt.
- 残障 护理 院
- Viện chăm sóc người tàn tật
- 护理 重伤员 很 重要
- Chăm sóc người bị thương nặng rất quan trọng.
- 农忙 季节 要 特别 注意 合理安排 劳力
- mùa màng bận rộn, phải chú ý sắp xếp hợp lý nhân lực.
- 羟基 具有 特殊 性质
- Gốc hydroxy có tính chất đặc biệt.
- 护理 老人 需要 耐心
- Chăm nom người già cần kiên nhẫn.
- 该 芭蕾 舞蹈 学校 给 有 特殊 天赋 的 儿童 提供 免费 学习 的 机会
- Trường múa ba lê này cung cấp cơ hội học tập miễn phí cho những đứa trẻ có tài năng đặc biệt.
- 寻找 特殊 符标
- Tìm kiếm dấu hiệu đặc biệt.
- 我们 要 给予 特殊 的 关心
- Chúng ta phải dành sự quan tâm đặc biệt.
- 菲 的 结晶 具有 特殊 的 性质
- Tinh thể của phenanthrene có tính chất đặc thù.
- 生理特点
- đặc điểm sinh lí.
- 我 靠 日历 , 记 特殊 日期
- Tôi dựa theo lịch để nhớ thời gian đặc biệt.
- 他们 在 护理 植物 生长
- Họ đang bảo vệ sự sinh trưởng của cây cối.
- 她们 负责 护理 幼苗
- Họ chịu trách nhiệm chăm sóc cây non.
- 对 特殊 工种 的 在 岗 人员 , 必须 定期 进行 安全 教育
- Giáo dục an toàn thường xuyên phải được cung cấp cho nhân viên tại chỗ của các loại công việc đặc biệt
- 护理 工作 非常 辛苦
- Công việc hộ lý rất vất vả.
- 特殊 的 订单 备注
- Ghi chú đơn hàng đặc biệt.
- 重彩 号 需要 特别 护理
- thương binh nặng cần được chăm sóc đặc biệt
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 特殊护理
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 特殊护理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm护›
殊›
特›
理›