Đọc nhanh: 特殊儿童 (đặc thù nhi đồng). Ý nghĩa là: đứa trẻ có nhu cầu đặc biệt, trẻ có năng khiếu.
Ý nghĩa của 特殊儿童 khi là Danh từ
✪ đứa trẻ có nhu cầu đặc biệt
child with special needs
✪ trẻ có năng khiếu
gifted child
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特殊儿童
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 残疾儿童
- trẻ em tàn tật
- 儿童读物
- sách báo nhi đồng
- 儿童乐园
- chỗ vui chơi của nhi đồng.
- 那颗星 星 特别 亮儿
- Ngôi sao đó rất sáng.
- 安排 儿童 在 处长 指明 的 时间 接受 身体检查
- Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định
- 羟基 具有 特殊 性质
- Gốc hydroxy có tính chất đặc biệt.
- 教育 儿童 须要 耐心
- giáo dục thiếu nhi thì cần phải nhẫn nại.
- 残害 儿童
- sát hại trẻ em
- 儿童 是 祖国 的 花朵
- nhi đồng là bông hoa của tổ quốc.
- 这种 柿子 个头儿 特别 大
- quả hồng này rất to.
- 该 芭蕾 舞蹈 学校 给 有 特殊 天赋 的 儿童 提供 免费 学习 的 机会
- Trường múa ba lê này cung cấp cơ hội học tập miễn phí cho những đứa trẻ có tài năng đặc biệt.
- 我 觉得 他 心眼儿 特别 坏
- Tôi thấy bụng dạ anh ta rất xấu.
- 寻找 特殊 符标
- Tìm kiếm dấu hiệu đặc biệt.
- 禁止 把 烟酒 销售 给 儿童
- Nghiêm cấm việc bán rượu và thuốc lá cho trẻ em.
- 我们 要 给予 特殊 的 关心
- Chúng ta phải dành sự quan tâm đặc biệt.
- 菲 的 结晶 具有 特殊 的 性质
- Tinh thể của phenanthrene có tính chất đặc thù.
- 一到 春节 , 街面儿上 特别 热闹
- khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.
- 我们 去 了 儿童乐园 玩
- Chúng tôi đã đến công viên giải trí cho trẻ em chơi.
- 这些 玩具 是 儿童 专用 的
- Những món đồ chơi này dành riêng cho trẻ em.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 特殊儿童
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 特殊儿童 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
殊›
特›
童›