Đọc nhanh: 热心肠儿 (nhiệt tâm trường nhi). Ý nghĩa là: lòng nhiệt tình.
Ý nghĩa của 热心肠儿 khi là Danh từ
✪ lòng nhiệt tình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热心肠儿
- 溏 心儿 松花
- trứng bắc thảo lòng đào; trứng muối lòng đào.
- 糠 心儿
- rỗng ruột.
- 听到 儿子 立功 的 消息 , 她 心里 喜滋滋 的
- nghe tin con trai lập công, lòng bà mừng khấp khởi.
- 他 听 得 心里 乐滋滋 的 , 把 原来 的 烦恼 事儿 都 忘 了
- anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.
- 青年人 热情 高 , 干什么 活儿 都 爱 抢先 儿
- thanh niên lòng nhiệt tình cao, làm việc gì cũng thích vượt lên trước.
- 他 心眼儿 多 , 说话 爱 转弯子
- "anh ấy có ý lắm, nhưng thích nói chuyện vòng vo."
- 他 这人贼 心眼儿
- Anh ta là một người có tâm địa xấu xa.
- 姥爷 对 邻居 也 很 热心 , 他 总是 乐于助人
- ông ngoại rất nhiệt tình với hàng xóm, ông luôn luôn vui vẻ trong việc giúp người.
- 铁石心肠
- lòng dạ sắt đá.
- 教育 儿童 须要 耐心
- giáo dục thiếu nhi thì cần phải nhẫn nại.
- 心眼儿 灵透
- thông minh sáng dạ.
- 心肠好
- tốt bụng
- 心肠硬
- mạnh mẽ; cứng rắn
- 心肠坏
- xấu bụng
- 心肠软
- yếu đuối; mềm yếu; nhẹ dạ.
- 心眼儿 窄
- Tâm địa hẹp hòi; lòng dạ hẹp hòi.
- 热心 热 肚肠
- hăng hái sục sôi
- 老人家 热心肠 , 街坊四邻 有个 磕头碰脑 的 事 , 他 都 出面 调停
- cụ già rất là nhiệt tình, hàng xóm láng giềng có chuyện xung đột gì thì cụ đều đứng ra dàn xếp.
- 热心肠 儿
- lòng nhiệt tâm.
- 她 有 一副 热心肠
- Cô ấy có một tấm lòng nhiệt tình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 热心肠儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 热心肠儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
⺗›
心›
热›
肠›