Đọc nhanh: 热中 (nhiệt trung). Ý nghĩa là: mưu cầu danh lợi; mưu cầu địa vị; khát khao địa vị; vụ danh, thích (hoạt động). Ví dụ : - 热中名利。 mưu cầu danh lợi.. - 热中于滑冰。 thích trượt băng.
Ý nghĩa của 热中 khi là Động từ
✪ mưu cầu danh lợi; mưu cầu địa vị; khát khao địa vị; vụ danh
急切盼望得到个人的地位或利益
- 热中名利
- mưu cầu danh lợi.
✪ thích (hoạt động)
十分爱好某种活动也作热衷
- 热中于 滑冰
- thích trượt băng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热中
- 汉 民族 是 中国 最大 的 民族
- Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.
- 人群 族 拢 广场 中
- Đám đông người túm tụm ở quảng trường.
- 她 是 阿萨德 政权 的 眼中钉
- Cô ấy là một cái gai lớn trong phe của chế độ Assad.
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 他们 心中 蕴藏 着 极大 的 爱国热情
- Trong lòng họ chất chứa nhiệt tình yêu nước rất lớn.
- 冷热 适中
- nóng lạnh vừa phải.
- 中午 非常 炎热
- Buổi trưa trời rát nóng.
- 热中于 滑冰
- thích trượt băng.
- 热中名利
- mưu cầu danh lợi.
- 恁 热 的 天 , 容易 中暑
- Trời nóng như vậy, dễ bị say nắng lắm.
- 在 对流 中 热气 流向 上 运动
- Trong dòng chảy nhiệt, luồng khí nóng di chuyển lên trên.
- 学 中文 现在 成 了 一个 大 热门 儿
- Học tiếng Trung hiện nay rất được ưa chuộng.
- 中国 人 非常 热情
- Người Trung Quốc rất nhiệt tình.
- 教室 中 传来 热烈 的 讨论 声
- Trong lớp học vang lên tiếng thảo luận sôi nổi.
- 市中心 的 街道 很 热闹
- Đường ở trung tâm thành phố rất nhộn nhịp.
- 让 我 在 假期 中 热闹 一下
- Hãy để tôi tận hưởng một chút trong kỳ nghỉ.
- 人事 招聘 正在 火热 进行 中
- Tuyển dụng nhân sự đang diễn ra rất sôi động.
- 当 终场 落幕 的 时候 在 观众 中 响起 了 热烈 的 掌声
- Lúc kéo màn kết thúc buổi biểu diễn, vẫn còn tiếng vỗ tay nhiệt liệt của khán giả.
- 最近 中国 有 气功 热
- Gần đây, Trung Quốc có trào lưu luyện khí công.
- 他们 在 比赛 中 捣乱
- Họ gây rối trong cuộc thi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 热中
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 热中 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
热›