Đọc nhanh: 爱心 (ái tâm). Ý nghĩa là: biểu tượng trái tim, lòng yêu thương; lòng quan tâm. Ví dụ : - 他是一个有爱心的人 Anh ấy là một người rất giàu lòng yêu thương.
Ý nghĩa của 爱心 khi là Danh từ
✪ biểu tượng trái tim
象征意义
✪ lòng yêu thương; lòng quan tâm
关心、爱护别人或者动物的一种感情
- 他 是 一个 有 爱心 的 人
- Anh ấy là một người rất giàu lòng yêu thương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱心
- 心中 爱意 弥满
- Trong lòng đầy tình yêu.
- 爱国心
- Lòng yêu nước.
- 爱国 魂 驻 心间
- Tinh thần yêu nước ở trong tim.
- 她 忍心 离开 深爱 的 家乡
- Cô ấy nỡ lòng rời bỏ quê hương yêu dấu.
- 我 衷心 爱戴 父亲
- Tôi yêu quý cha từ tận đáy lòng.
- 人民 衷心 爱戴 主席
- Nhân dân kính yêu Chủ tịch từ tận đáy lòng.
- 学生 衷心 爱戴 老师
- Học sinh yêu quý giáo viên từ tận đáy lòng.
- 经 途经 好 其人 爱戴 教授 自己 的 人 虚心 向 他们 求教
- Yêu thương chân thành.
- 这出 戏 激发 了 观众 的 爱国心
- Vở kịch đã khơi dậy lòng yêu nước trong khán giả.
- 他们 心中 蕴藏 着 极大 的 爱国热情
- Trong lòng họ chất chứa nhiệt tình yêu nước rất lớn.
- 这些 大学生 风华正茂 , 令人 心爱
- Những bạn sinh viên đại học này đang ở thời kỳ hào hoa phong nhã, làm người khác quý mến.
- 看 别人 谈恋爱 , 我 心里 痒痒 的
- Nhìn người khác yêu nhau, trong lòng tôi lại ngứa ngáy.
- 她 心爱 他 的 笑容
- Cô ấy yêu nụ cười của anh ấy.
- 男孩子 要 大胆 向 心仪 的 女孩子 求爱
- Các chàng trai nên mạnh dạn tán tỉnh cô gái mình thích.
- 我们 谈情说爱 很 开心
- Chúng tôi nói chuyện tình yêu rất vui.
- 爱人 对 她 非常 关心
- Người yêu rất quan tâm cô ấy.
- 他 是 一个 有 爱心 的 人
- Anh ấy là một người rất giàu lòng yêu thương.
- 他 心眼儿 多 , 说话 爱 转弯子
- "anh ấy có ý lắm, nhưng thích nói chuyện vòng vo."
- 爱 一个 人 就是 横下心来 把 自己 小小的 赌本 跟 她 合 起来
- Yêu một ai đó là hạ thấp cái tôi của bản thân để phù hợp với ai đó.
- 您 心怀 仇恨 而 我 却 心怀 友爱 !
- Trong lòng bạn có hận thù, nhưng trong lòng tôi có hữu nghị!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 爱心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 爱心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
爱›