热学 rèxué

Từ hán việt: 【nhiệt học】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "热学" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhiệt học). Ý nghĩa là: nhiệt học.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 热学 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 热学 khi là Danh từ

nhiệt học

物理学的一个分科它研究热的性质、热的传播、热效应、物体受热后的变化、温度的测定等

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热学

  • - 服务 fúwù 热线 rèxiàn 一直 yìzhí 在线 zàixiàn

    - Đường dây nóng dịch vụ luôn trực tuyến.

  • - xué 针线 zhēnxiàn

    - học may vá thêu thùa

  • - 小明 xiǎomíng duì 学习 xuéxí 格外 géwài 热爱 rèài

    - Tiểu Minh đặc biệt đam mê học tập.

  • - 热门 rèmén 学科 xuékē

    - ngành hot

  • - 女儿 nǚér 已经 yǐjīng 学会 xuéhuì 自己 zìjǐ 热菜 rècài 热饭 rèfàn le

    - Con gái tôi đã học cách tự hâm nóng thức ăn và cơm.

  • - 一直 yìzhí 热心 rèxīn 科学 kēxué

    - Cô ấy luôn say mê với khoa học.

  • - 科学家 kēxuéjiā 研究 yánjiū le 这些 zhèxiē 原子 yuánzǐ

    - Các nhà khoa học đã nghiên cứu các nguyên tử phóng xạ này.

  • - 学校 xuéxiào liū hěn 热闹 rènao

    - Khu vực xung quanh trường học rất náo nhiệt.

  • - xué 中文 zhōngwén 现在 xiànzài chéng le 一个 yígè 热门 rèmén ér

    - Học tiếng Trung hiện nay rất được ưa chuộng.

  • - 旅日 lǚrì 同学会 tóngxuéhuì hěn 热闹 rènao

    - Hội học sinh ở Nhật rất nhộn nhịp.

  • - duì 学术研究 xuéshùyánjiū hěn 热情 rèqíng

    - Cô đam mê nghiên cứu học thuật.

  • - 同学们 tóngxuémen 热烈 rèliè 参与 cānyù 讨论 tǎolùn

    - Các sinh viên nhiệt tình tham gia thảo luận.

  • - 同学们 tóngxuémen 热烈 rèliè 讨论 tǎolùn

    - Các bạn học nhiệt liệt thảo luận.

  • - 前面 qiánmiàn de 学校 xuéxiào hěn 热闹 rènao

    - Trường học phía trước rất náo nhiệt.

  • - 所在 suǒzài de 学校 xuéxiào hěn 热闹 rènao

    - Trường học nơi tôi đang học rất náo nhiệt.

  • - 学校 xuéxiào 热情 rèqíng 友好 yǒuhǎo 接待 jiēdài le 专家团 zhuānjiātuán

    - Nhà trường đón tiếp đoàn chuyên gia một cách nồng nhiệt và thân thiện.

  • - 我们 wǒmen 学校 xuéxiào yǒu de 地方 dìfāng 安静 ānjìng yǒu de 地方 dìfāng 热闹 rènao

    - Trường của chúng tôi có chỗ yễn tĩnh, có chỗ thì náo nhiệt.

  • - zǎo zài 五十年代 wǔshíniándài 我国 wǒguó 科学家 kēxuéjiā jiù 掌握 zhǎngwò le 热核反应 rèhéfǎnyìng 技术 jìshù

    - Ngay từ những năm 1950, các nhà khoa học ở Trung Quốc đã làm chủ công nghệ phản ứng nhiệt hạch.

  • - 老师 lǎoshī hěn 热心 rèxīn 关心 guānxīn 每个 měigè 学生 xuésheng

    - Giáo viên rất nhiệt tình, quan tâm đến từng học sinh.

  • - 学生 xuésheng men zài 教室 jiàoshì 联欢 liánhuān

    - Học sinh liên hoan trong lớp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 热学

Hình ảnh minh họa cho từ 热学

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 热学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhiệt
    • Nét bút:一丨一ノフ丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIF (手戈火)
    • Bảng mã:U+70ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao