Đọc nhanh: 热学 (nhiệt học). Ý nghĩa là: nhiệt học.
Ý nghĩa của 热学 khi là Danh từ
✪ nhiệt học
物理学的一个分科它研究热的性质、热的传播、热效应、物体受热后的变化、温度的测定等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热学
- 服务 热线 一直 在线
- Đường dây nóng dịch vụ luôn trực tuyến.
- 学 针线
- học may vá thêu thùa
- 小明 对 学习 格外 热爱
- Tiểu Minh đặc biệt đam mê học tập.
- 热门 学科
- ngành hot
- 女儿 已经 学会 自己 热菜 热饭 了
- Con gái tôi đã học cách tự hâm nóng thức ăn và cơm.
- 她 一直 热心 科学
- Cô ấy luôn say mê với khoa học.
- 科学家 研究 了 这些 热 原子
- Các nhà khoa học đã nghiên cứu các nguyên tử phóng xạ này.
- 学校 溜 很 热闹
- Khu vực xung quanh trường học rất náo nhiệt.
- 学 中文 现在 成 了 一个 大 热门 儿
- Học tiếng Trung hiện nay rất được ưa chuộng.
- 旅日 同学会 很 热闹
- Hội học sinh ở Nhật rất nhộn nhịp.
- 她 对 学术研究 很 热情
- Cô đam mê nghiên cứu học thuật.
- 同学们 热烈 地 参与 讨论
- Các sinh viên nhiệt tình tham gia thảo luận.
- 同学们 热烈 地 讨论
- Các bạn học nhiệt liệt thảo luận.
- 前面 的 学校 很 热闹
- Trường học phía trước rất náo nhiệt.
- 我 所在 的 学校 很 热闹
- Trường học nơi tôi đang học rất náo nhiệt.
- 学校 热情 友好 地 接待 了 专家团
- Nhà trường đón tiếp đoàn chuyên gia một cách nồng nhiệt và thân thiện.
- 我们 学校 有 的 地方 安静 , 有 的 地方 热闹
- Trường của chúng tôi có chỗ yễn tĩnh, có chỗ thì náo nhiệt.
- 早 在 五十年代 , 我国 科学家 就 掌握 了 热核反应 技术
- Ngay từ những năm 1950, các nhà khoa học ở Trung Quốc đã làm chủ công nghệ phản ứng nhiệt hạch.
- 老师 很 热心 关心 每个 学生
- Giáo viên rất nhiệt tình, quan tâm đến từng học sinh.
- 学生 们 在 教室 里 联欢
- Học sinh liên hoan trong lớp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 热学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 热学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm学›
热›