Đọc nhanh: 激情 (kích tình). Ý nghĩa là: niềm đam mê; sự đam mê; sự nhiệt huyết, hăng hái; sôi nổi; nhiệt huyết. Ví dụ : - 音乐能激发人的激情。 Âm nhạc có thể kích thích sự đam mê của con người.. - 她的激情让人印象深刻。 Sự nhiệt huyết của cô ấy để lại ấn tượng sâu sắc.. - 他的演讲充满了激情。 Bài diễn văn của anh ấy đầy sự nhiệt huyết.
Ý nghĩa của 激情 khi là Danh từ
✪ niềm đam mê; sự đam mê; sự nhiệt huyết
强烈的、具有爆发性的情感、如狂喜、愤怒等
- 音乐 能 激发 人 的 激情
- Âm nhạc có thể kích thích sự đam mê của con người.
- 她 的 激情 让 人 印象 深刻
- Sự nhiệt huyết của cô ấy để lại ấn tượng sâu sắc.
- 他 的 演讲 充满 了 激情
- Bài diễn văn của anh ấy đầy sự nhiệt huyết.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 激情 khi là Tính từ
✪ hăng hái; sôi nổi; nhiệt huyết
强烈的、具有爆发性的情感表现
- 那 是 一次 激情 澎湃 的 演讲
- Đó là một bài diễn văn tràn đầy nhiệt huyết.
- 他 的 激情 态度 令人钦佩
- Thái độ đầy nhiệt huyết của anh ấy khiến người ta ngưỡng mộ.
- 激情 的 表演 赢得 了 掌声
- Buổi biểu diễn đầy nhiệt huyết đã nhận được tràng vỗ tay.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 激情
✪ 对...充满 + 激情
niềm đam mê đối với...
- 她 对 工作 充满 激情
- Cô ấy tràn đầy niềm đam mê với công việc.
- 他 对 音乐 充满 激情
- Anh ấy tràn đầy niềm đam mê với âm nhạc.
✪ 激发...的激情
kích thích/ khởi phát sự đam mê/ niềm đam mê
- 活动 的 宣传 激发 公众 的 激情
- Sự quảng bá của sự kiện đã kích thích niềm đam mê của công chúng.
- 他 的 指导 激发 了 演员 的 激情
- Sự chỉ đạo của anh ấy đã kích thích niềm đam mê của các diễn viên.
✪ Chủ ngữ + Phó từ + 激情 + 地 + Động từ
trợ từ kết cấu "地"
- 战士 们 异常 激情 地 冲锋陷阵
- Các chiến sĩ vô cùng nhiệt huyết lao vào trận chiến.
- 孩子 很 激情 地 参与 活动
- Bọn trẻ rất hăng hái tham gia hoạt động.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 激情
- 按捺不住 激动 的 心情
- không nén được xúc động
- 舆情 激昂
- ý kiến và thái độ của công chúng rất sôi sục.
- 球迷 群情 激昂 一窝蜂 涌进 球场
- Các cổ động viên đầy cảm xúc, chen chúc nhau xông vào sân bóng.
- 群情激奋
- quần chúng sục sôi căm phẫn.
- 承蒙 热情 招待 , 十分 感激
- nhận được sự tiếp đãi nhiệt tình, vô cùng cảm kích.
- 战士 们 异常 激情 地 冲锋陷阵
- Các chiến sĩ vô cùng nhiệt huyết lao vào trận chiến.
- 激动 的 心情 不能平静
- Tâm trạng kích động không thể yên ổn lại.
- 心情 激动 , 久久 不能平静
- xúc động tình cảm, hồi lâu vẫn chưa bình tĩnh lại.
- 他 的 激情 越发 高涨
- Đam mê của anh ấy dâng trào mạnh mẽ.
- 有 的 人 看到 色情杂志 能 激发起 性欲
- Một số người khi nhìn thấy tạp chí khiêu dâm có thể kích thích ham muốn tình dục.
- 音乐 能 激发 人 的 激情
- Âm nhạc có thể kích thích sự đam mê của con người.
- 青春 的 激情 在 心中 燃烧
- Ngọn lửa nhiệt huyết tuổi trẻ đang rực cháy trong lòng.
- 愤激 的 情绪
- phấn khích
- 群情激愤 , 人声 沸腾
- quần chúng đang phẫn nộ, tiếng người nhốn nháo.
- 愤激 之情 , 溢于言表
- lòng căm hờn bộc lộ trong lời nói.
- 他 对 音乐 充满 激情
- Anh ấy tràn đầy niềm đam mê với âm nhạc.
- 情绪 奋激
- phấn khích
- 我 激动 的 心情 难以言表
- Sự phấn khích của tôi khó mà diễn đạt bằng lời.
- 激情 的 表演 赢得 了 掌声
- Buổi biểu diễn đầy nhiệt huyết đã nhận được tràng vỗ tay.
- 她 的 情绪 很 激动
- Tâm trạng của anh ấy rất kích động.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 激情
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 激情 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm情›
激›
Tâm Trạng
Tình Cảm, Cảm Xúc
nhiệt tình; hăng hái; sốt sắng
Nhiệt Tình
Nhiệt Tình (Người, Người Bạn), Nhiệt Huyết
Cảm Tình
hào hùng; lòng hăng hái
Thân Mật
nhiệt thành; nhiệt tâm; tận tình; sốt sắng
tình dục; sắc dục; lửa lòng; dục tình; ham muốn; dục vọng
hôn môi; hôn hít
xúc động; phấn chấn; hăng; hăm hở