激情 jīqíng

Từ hán việt: 【kích tình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "激情" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kích tình). Ý nghĩa là: niềm đam mê; sự đam mê; sự nhiệt huyết, hăng hái; sôi nổi; nhiệt huyết. Ví dụ : - 。 Âm nhạc có thể kích thích sự đam mê của con người.. - 。 Sự nhiệt huyết của cô ấy để lại ấn tượng sâu sắc.. - 。 Bài diễn văn của anh ấy đầy sự nhiệt huyết.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 激情 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 激情 khi là Danh từ

niềm đam mê; sự đam mê; sự nhiệt huyết

强烈的、具有爆发性的情感、如狂喜、愤怒等

Ví dụ:
  • - 音乐 yīnyuè néng 激发 jīfā rén de 激情 jīqíng

    - Âm nhạc có thể kích thích sự đam mê của con người.

  • - de 激情 jīqíng ràng rén 印象 yìnxiàng 深刻 shēnkè

    - Sự nhiệt huyết của cô ấy để lại ấn tượng sâu sắc.

  • - de 演讲 yǎnjiǎng 充满 chōngmǎn le 激情 jīqíng

    - Bài diễn văn của anh ấy đầy sự nhiệt huyết.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 激情 khi là Tính từ

hăng hái; sôi nổi; nhiệt huyết

强烈的、具有爆发性的情感表现

Ví dụ:
  • - shì 一次 yīcì 激情 jīqíng 澎湃 péngpài de 演讲 yǎnjiǎng

    - Đó là một bài diễn văn tràn đầy nhiệt huyết.

  • - de 激情 jīqíng 态度 tàidù 令人钦佩 lìngrénqīnpèi

    - Thái độ đầy nhiệt huyết của anh ấy khiến người ta ngưỡng mộ.

  • - 激情 jīqíng de 表演 biǎoyǎn 赢得 yíngde le 掌声 zhǎngshēng

    - Buổi biểu diễn đầy nhiệt huyết đã nhận được tràng vỗ tay.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 激情

对...充满 + 激情

niềm đam mê đối với...

Ví dụ:
  • - duì 工作 gōngzuò 充满 chōngmǎn 激情 jīqíng

    - Cô ấy tràn đầy niềm đam mê với công việc.

  • - duì 音乐 yīnyuè 充满 chōngmǎn 激情 jīqíng

    - Anh ấy tràn đầy niềm đam mê với âm nhạc.

激发...的激情

kích thích/ khởi phát sự đam mê/ niềm đam mê

Ví dụ:
  • - 活动 huódòng de 宣传 xuānchuán 激发 jīfā 公众 gōngzhòng de 激情 jīqíng

    - Sự quảng bá của sự kiện đã kích thích niềm đam mê của công chúng.

  • - de 指导 zhǐdǎo 激发 jīfā le 演员 yǎnyuán de 激情 jīqíng

    - Sự chỉ đạo của anh ấy đã kích thích niềm đam mê của các diễn viên.

Chủ ngữ + Phó từ + 激情 + 地 + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - 战士 zhànshì men 异常 yìcháng 激情 jīqíng 冲锋陷阵 chōngfēngxiànzhèn

    - Các chiến sĩ vô cùng nhiệt huyết lao vào trận chiến.

  • - 孩子 háizi hěn 激情 jīqíng 参与 cānyù 活动 huódòng

    - Bọn trẻ rất hăng hái tham gia hoạt động.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 激情

  • - 按捺不住 ànnàbúzhù 激动 jīdòng de 心情 xīnqíng

    - không nén được xúc động

  • - 舆情 yúqíng 激昂 jīáng

    - ý kiến và thái độ của công chúng rất sôi sục.

  • - 球迷 qiúmí 群情 qúnqíng 激昂 jīáng 一窝蜂 yīwōfēng 涌进 yǒngjìn 球场 qiúchǎng

    - Các cổ động viên đầy cảm xúc, chen chúc nhau xông vào sân bóng.

  • - 群情激奋 qúnqíngjīfèn

    - quần chúng sục sôi căm phẫn.

  • - 承蒙 chéngméng 热情 rèqíng 招待 zhāodài 十分 shífēn 感激 gǎnjī

    - nhận được sự tiếp đãi nhiệt tình, vô cùng cảm kích.

  • - 战士 zhànshì men 异常 yìcháng 激情 jīqíng 冲锋陷阵 chōngfēngxiànzhèn

    - Các chiến sĩ vô cùng nhiệt huyết lao vào trận chiến.

  • - 激动 jīdòng de 心情 xīnqíng 不能平静 bùnéngpíngjìng

    - Tâm trạng kích động không thể yên ổn lại.

  • - 心情 xīnqíng 激动 jīdòng 久久 jiǔjiǔ 不能平静 bùnéngpíngjìng

    - xúc động tình cảm, hồi lâu vẫn chưa bình tĩnh lại.

  • - de 激情 jīqíng 越发 yuèfā 高涨 gāozhǎng

    - Đam mê của anh ấy dâng trào mạnh mẽ.

  • - yǒu de rén 看到 kàndào 色情杂志 sèqíngzázhì néng 激发起 jīfāqǐ 性欲 xìngyù

    - Một số người khi nhìn thấy tạp chí khiêu dâm có thể kích thích ham muốn tình dục.

  • - 音乐 yīnyuè néng 激发 jīfā rén de 激情 jīqíng

    - Âm nhạc có thể kích thích sự đam mê của con người.

  • - 青春 qīngchūn de 激情 jīqíng zài 心中 xīnzhōng 燃烧 ránshāo

    - Ngọn lửa nhiệt huyết tuổi trẻ đang rực cháy trong lòng.

  • - 愤激 fènjī de 情绪 qíngxù

    - phấn khích

  • - 群情激愤 qúnqíngjīfèn 人声 rénshēng 沸腾 fèiténg

    - quần chúng đang phẫn nộ, tiếng người nhốn nháo.

  • - 愤激 fènjī 之情 zhīqíng 溢于言表 yìyúyánbiǎo

    - lòng căm hờn bộc lộ trong lời nói.

  • - duì 音乐 yīnyuè 充满 chōngmǎn 激情 jīqíng

    - Anh ấy tràn đầy niềm đam mê với âm nhạc.

  • - 情绪 qíngxù 奋激 fènjī

    - phấn khích

  • - 激动 jīdòng de 心情 xīnqíng 难以言表 nányǐyánbiǎo

    - Sự phấn khích của tôi khó mà diễn đạt bằng lời.

  • - 激情 jīqíng de 表演 biǎoyǎn 赢得 yíngde le 掌声 zhǎngshēng

    - Buổi biểu diễn đầy nhiệt huyết đã nhận được tràng vỗ tay.

  • - de 情绪 qíngxù hěn 激动 jīdòng

    - Tâm trạng của anh ấy rất kích động.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 激情

Hình ảnh minh họa cho từ 激情

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 激情 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+13 nét)
    • Pinyin: Jī , Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Khích , Kích
    • Nét bút:丶丶一ノ丨フ一一丶一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHSK (水竹尸大)
    • Bảng mã:U+6FC0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao