不尴不尬 bù gān bù gà

Từ hán việt: 【bất dam bất giới】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不尴不尬" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất dam bất giới). Ý nghĩa là: lúng ta lúng túng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不尴不尬 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不尴不尬 khi là Thành ngữ

lúng ta lúng túng

左右为难,不好处理

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不尴不尬

  • - 执法不阿 zhífǎbùē

    - chấp hành pháp luật không thiên vị.

  • - ā 富户 fùhù 应该 yīnggāi

    - Bạn không nên nịnh người giàu.

  • - 亚洲 yàzhōu 大陆 dàlù ( 包括 bāokuò 属于 shǔyú 亚洲 yàzhōu de 岛屿 dǎoyǔ )

    - Lục địa Châu Á

  • - 亚洲各国 yàzhōugèguó 文化 wénhuà 不同 bùtóng

    - Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.

  • - 我扎 wǒzhā 不好 bùhǎo 还是 háishì lái zhā ba

    - Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.

  • - 汉弗瑞 hànfúruì 比较 bǐjiào xiàng 拉布拉多 lābùlāduō quǎn xiàng 青蛙 qīngwā

    - Humphrey Labrador hơn con cóc.

  • - zhè 是不是 shìbúshì zhā 啤酒 píjiǔ

    - Đây có phải là cốc đựng bia tươi không?

  • - 我们 wǒmen 学得 xuédé 不够 bùgòu 扎实 zhāshí

    - Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.

  • - de 激素水平 jīsùshuǐpíng 平衡 pínghéng

    - Mức hormone của cô ấy không cân bằng.

  • - 桌面 zhuōmiàn píng 不平 bùpíng jiù 看活 kànhuó de 粗细 cūxì

    - mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.

  • - 这个 zhègè 天平 tiānpíng 平衡 pínghéng

    - Cái cân này không cân bằng.

  • - 消除 xiāochú 心中 xīnzhōng de 不平 bùpíng

    - làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng

  • - duì 弟弟 dìdì 耐心 nàixīn

    - Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.

  • - 弟弟 dìdì 一直 yìzhí 不停 bùtíng

    - Em trai không ngừng khóc.

  • - 所以 suǒyǐ 不会 búhuì yǒu 小弟弟 xiǎodìdi

    - Vì vậy, anh ấy sẽ không có dương vật.

  • - 姐姐 jiějie 教训 jiàoxun 弟弟 dìdì 不要 búyào 偷懒 tōulǎn

    - Chị dạy dỗ em trai không được lười biếng.

  • - 那些 nèixiē 不是 búshì 小弟弟 xiǎodìdi de 问题 wèntí

    - Đó không phải là vấn đề về dương vật.

  • - 尴尬 gāngà 尴尬 gāngà de 就是 jiùshì 别人 biérén

    - Nếu mình không ngại thì người ngại sẽ là người khác.

  • - 觉得 juéde 尴尬 gāngà ma

    - Bạn không thấy ngại à?

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不尴不尬

Hình ảnh minh họa cho từ 不尴不尬

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不尴不尬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Uông 尢 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Giới
    • Nét bút:一ノフノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KUOLL (大山人中中)
    • Bảng mã:U+5C2C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Uông 尢 (+10 nét)
    • Pinyin: Gān
    • Âm hán việt: Dam , Giam
    • Nét bút:一ノフ丨丨ノ一丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KULIT (大山中戈廿)
    • Bảng mã:U+5C34
    • Tần suất sử dụng:Cao