Đọc nhanh: 心惊肉跳 (tâm kinh nhụ khiêu). Ý nghĩa là: hết hồn; vô cùng lo sợ; ghê rợn; hãi hùng khiếp vía; tim đập chân run. Ví dụ : - 现在提起那件事,犹自叫人心惊肉跳。 bây giờ đề cập đến chuyện đó, vẫn khiến cho người ta vô cùng lo sợ.
Ý nghĩa của 心惊肉跳 khi là Thành ngữ
✪ hết hồn; vô cùng lo sợ; ghê rợn; hãi hùng khiếp vía; tim đập chân run
形容担心祸患临头,非常害怕不安
- 现在 提起 那件事 , 犹自 叫 人 心惊肉跳
- bây giờ đề cập đến chuyện đó, vẫn khiến cho người ta vô cùng lo sợ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心惊肉跳
- 惊奇 和 喜悦 的 心情 搅和 在 一起
- ngạc nhiên và vui sướng hoà lẫn vào nhau.
- 心中 顿生 惊 怔 意
- Trong lòng đột nhiên sinh ra cảm giác kinh hãi.
- 泰山 崩于 前 而 面不改色 , 黄河 决于 口而心 不 惊慌
- Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.
- 心里 怦怦 地 跳 着
- tim đập thình thịch.
- 心跳 得 利害
- tim đập kinh khủng.
- 心室 跳动 有力 有序
- Tâm thất đập mạnh và có trật tự.
- 她 的 心脏 跳得 很快
- Tim của cô ấy đập rất nhanh.
- 心脏 猛烈地 跳动 着
- Tim đang đập rất nhanh.
- 心脏 有 规律 地 跳动 着
- Tim có quy luật đập.
- 一家 骨肉 心连心
- Cả nhà đồng lòng với nhau.
- 心在 不停 地搏 跳
- Tim đang đập không ngừng.
- 放松 有助于 稳定 心跳
- Thư giãn giúp ổn định nhịp tim.
- 为 人 不 做 亏心事 , 半夜 敲门 心不惊
- không làm chuyện trái với lương tâm thì chẳng có gì phải ăn năn cả; trong lòng không làm chuyện mờ ám thì ban đêm ma quỷ có gõ cửa cũng không sợ.
- 波涛 拍堤 惊人 心
- Sóng vỗ đê làm người kinh hãi.
- 心脏 的 跳动 周期 是 固定 的
- Chu kỳ đập của tim là cố định.
- 别 跳 , 小心 摔倒
- Đừng nhảy, cẩn thận ngã.
- 心 嗵 嗵 直跳
- tim đập thình thịch.
- 心 突突 地 跳
- tim đập thình thịch
- 他 的 心跳 得 挺 急
- Nhịp tim của anh ấy đập rất nhanh.
- 现在 提起 那件事 , 犹自 叫 人 心惊肉跳
- bây giờ đề cập đến chuyện đó, vẫn khiến cho người ta vô cùng lo sợ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心惊肉跳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心惊肉跳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
惊›
⺼›
肉›
跳›
sợ hãi vì trí thông minh của một người (thành ngữ)
hồn bay phách lạc; mất hồn mất vía; hồn vía lên mâyhú vía; hết hồn
sởn tóc gáy; sởn gai ốc; rùng rợndựng tóc gáy
nghĩ lại phát sợ; nghĩ lại còn rùng mình
kinh hoàng khiếp sợ; táng đởm kinh hồn; kinh hồn bạt vía; nát đởm kinh hồn
kinh hồn táng đảm; kinh hồn bạt vía
Rung Động Lòng Người, Chấn Động Lòng Người, Kinh Đảm
hoảng sợ
Nơm Nớp Lo Sợ, Thấp Thỏm, Cúm Núm
cực sợ; sợ run lên; không rét mà run; vô cùng sợ hãi
cháo ráo