Đọc nhanh: 如坐针毡 (như toạ châm chiên). Ý nghĩa là: như đứng đống lửa, như ngồi đống than; như ngồi trên chông.
Ý nghĩa của 如坐针毡 khi là Thành ngữ
✪ như đứng đống lửa, như ngồi đống than; như ngồi trên chông
形容心神不宁
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如坐针毡
- 如果 是 索菲亚 呢
- Nếu đó là Sofia thì sao?
- 医生 教我如何 扎针
- Bác sĩ dạy tôi cách châm cứu.
- 她 今天 去 医院 扎针
- Hôm nay cô ấy đi bệnh viện để châm cứu.
- 阿婆 坐在 院里 绩线
- Bà lão ngồi trong sân se chỉ.
- 看看 伟大 的 阿拉丁 如今 的 样子
- Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.
- 学 针线
- học may vá thêu thùa
- 还 不如 搬 去 西伯利亚
- Tôi cũng có thể chuyển đến Siberia
- 健步如飞
- đi nhanh như bay.
- 护士 阿姨 给 我 打 了 一针
- Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 这根 针 很 细
- Cây kim này rất nhỏ.
- 如果 阿诺 · 施瓦辛格 被 德 古拉 咬 了
- Arnold Schwarzenegger sẽ nghe như thế nào
- 如果 是 黑胶 唱片 呢
- Nếu đó là nhựa vinyl thì sao?
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 河网 如织
- mạng lưới sông ngòi chằng chịt
- 如果 你 敢 欺负 我 妹妹 , 我 跟 你 没完
- Nếu cậu dám bắt nạt em gái tớ, tớ cho cậu biết tay
- 如果 领子 不 牢稳 , 你 最好 用 别针 把 它 别住
- Nếu cổ áo không chắc chắn, bạn nên dùng ghim kẹp nó lại tốt hơn.
- 我 在 学习 如何 扎针
- Tôi đang học cách châm cứu.
- 在 这座 大城市 里 寻找 一个 人 犹如 大海捞针
- Tìm kiếm một người trong thành phố lớn này giống như tìm kiếm kim trong đại dương.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 如坐针毡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 如坐针毡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坐›
如›
毡›
针›
không thoải máikhó chịubồi hồi
đứng ngồi không yên; nằm ngồi không yên
hoảng loạn; hoang mang; hốt hoảng
ăn không ngon, ngủ không yên
mặt tái ngắt; mặt tái mét, mặt cắt không còn giọt máu
đứng ngồi không yên; lo ngay ngáy; lo sốt vó; ruột như lửa đốt; lưng như kim chích; lo như cá nằm trên thớt
đứng ngồi không yên; tâm thần bất địnhbuồn bực không yênnhấp nhỏm
ăn không biết ngon; thực bất tri kỳ vị; ăn không ngon
hoảng sợ
ruột gan rối bời; bối rối trong lòng; lòng người rối loạn
lúng túng; luống cuống; không biết làm thế nào; vô cùng lúng túng
Thanh Thản, Yên Tâm Thoải Mái, Yên Dạ Yên Lòng
bằng chân như vại; ung dung tự tại; điềm tĩnh; trầm tĩnh; bình tĩnh; không bối rối
Bình Tĩnh / Không Gợn Sóng
chẳng hề để ý; thờ ơ như không; bình chân như vại; dửng dưng
bình chân như vại; thản nhiên như thường; thản nhiên như không; như không có gì xảy ra; trầm tĩnh; bình thản; gặp tình huống bất thường, vẫn bình thản như không có gì xảy ra
Nhàn nhã; an nhàn; tự do tự tại
Tỉ dụ được khai sáng; được cảm hóa hay nhận được điểu bổ ích khi ở chung với người có đức hạnh cao thượng; có học thức cao. được soi sáng; được cảm hóa;… Tỉ dụ chìm đắm trong hoàn cảnh tốt đẹp; tâm tình vui sướng thoải mái. Giống như đứng trong gió
bình thản ung dung; bình tĩnh như thường