Đọc nhanh: 拍案而起 (phách án nhi khởi). Ý nghĩa là: Đập bàn đứng dậy; nóng giận. Ví dụ : - 听完这番话,他激动地拍案而起 Nghe xong những lời này, hắn liền kích động đập bàn đứng dậy
Ý nghĩa của 拍案而起 khi là Thành ngữ
✪ Đập bàn đứng dậy; nóng giận
示例
- 听 完 这番话 , 他 激动 地 拍案而起
- Nghe xong những lời này, hắn liền kích động đập bàn đứng dậy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拍案而起
- 拍案而起
- đập bàn đứng dậy.
- 拍板 定案
- gõ thước kết án.
- 像是 一起 抢劫案
- Trông giống như một vụ cướp.
- 他 的 案件 挂 起 了
- Vụ án của anh ấy vẫn chưa được quyết.
- 那个 杀人犯 和 这起 盗窃案 绝对 有关
- Vụ giết người của chúng tôi và vụ trộm cố gắng này có mối liên hệ với nhau.
- 那 是 一起 盗窃 案件
- Đó là một vụ án trộm cắp.
- 这个 案件 引起 了 公众 关注
- Vụ án này đã thu hút sự chú ý của công chúng.
- 这起 案件 将 由 高级法院 裁判
- Vụ án này sẽ do tòa án cấp cao phán quyết.
- 这是 一起 冤情 重大 的 冤案
- Đây là một vụ án oan sai quan trọng.
- 拍案叫绝 ( 拍桌子 叫好 , 形容 非常 赞赏 )
- đập bàn tán thưởng.
- 气球 慢慢 地 腾空而起
- Quả bóng bay từ từ bay lên không trung.
- 血海深仇 ( 因 杀人 而 引起 的 极 深 的 仇恨 )
- hận thù chồng chất.
- 他 呼吁 人民 揭竿而起
- Anh ta kêu gọi người dân nổi dậy.
- 群起而攻之
- mọi người cùng công kích nó
- 由 投机 起家 的 , 也 会 因 投机 而 败家
- phát triển cơ nghiệp nhờ đầu cơ, thì cũng có thể vì đầu cơ mà phá sản
- 小女孩 因为 害怕 而栗 起来
- Cô bé bắt đầu run lên vì sợ hãi.
- 先是 领唱 的 一个 人唱 , 继而 全体 跟着 一起 唱
- một người dẫn đầu hát trước, rồi sau đó tất cả cùng hát theo.
- 他 乘势 而 起 获 成功
- Anh ta thừa thế mà lấy được thành công.
- 这是 一起 运钞车 抢劫案
- Đó là một vụ trộm xe bọc thép.
- 听 完 这番话 , 他 激动 地 拍案而起
- Nghe xong những lời này, hắn liền kích động đập bàn đứng dậy
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拍案而起
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拍案而起 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拍›
案›
而›
起›
lòng đầy căm phẫn; hận thù sôi sục; căm phẫn trào dâng
mặt hầm hầm
chí khí ngút trời
hăng hái; hăm hở
dõng dạc; hùng hồn; mãnh liệt; kịch liệt; dữ dội; say đắm; sôi nổi
sục sôi chí khí; sục sôi nghĩa khí; dữ dội
không thể chịu đựng nổi; không tài nào chịu đựng nổi; không thể nhịn được; con giun xéo lắm cũng oằn; tức nước vỡ bờ