Đọc nhanh: 闻风丧胆 (văn phong tang đảm). Ý nghĩa là: nghe tin đã sợ mất mật; nghe tiếng sợ vỡ mật. Ví dụ : - 敌军被解放军打得闻风丧胆。 Quân địch bị quân giải phóng đánh cho sợ mất mật.. - 警察一出动,小偷闻风丧胆,落荒而逃。 Cảnh sát vừa ra tay, tên trộm nghe tin đã sợ mất mật, chạy trối chết.. - 敌人被我军打得闻风丧胆,狼狈逃窜。 Địch nhân bị quân ta đánh cho nghe tin đã sợ mất mật, chật vật chạy trốn.
Ý nghĩa của 闻风丧胆 khi là Thành ngữ
✪ nghe tin đã sợ mất mật; nghe tiếng sợ vỡ mật
听到一点风声就吓破了胆形容对某种力量极端恐惧
- 敌军 被 解放军 打 得 闻风丧胆
- Quân địch bị quân giải phóng đánh cho sợ mất mật.
- 警察 一 出动 小偷 闻风丧胆 落荒而逃
- Cảnh sát vừa ra tay, tên trộm nghe tin đã sợ mất mật, chạy trối chết.
- 敌人 被 我军 打 得 闻风丧胆 , 狼狈逃窜
- Địch nhân bị quân ta đánh cho nghe tin đã sợ mất mật, chật vật chạy trốn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闻风丧胆
- 与 暴风雪 搏斗
- vật lộn cùng gió tuyết dữ dội
- 耳闻目睹
- tai nghe mắt thấy.
- 耳闻目睹
- Tai nghe mắt thấy
- 飞机 风挡
- thiết bị cản gió của máy bay
- 附庸风雅
- học làm sang; học đòi phong nhã
- 拖拉 作风
- tác phong lề mề
- 看 风色
- xem tình thế
- 拉美国家 的 风景 很 美
- Cảnh quan của các nước Châu Mỹ La-tinh rất đẹp.
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 快 哉 , 风之疾 也
- Nhanh quá, sức mạnh của gió.
- 敌军 闻风丧胆
- quân địch nghe tiếng mà mất hết hồn vía.
- 敌军 被 解放军 打 得 闻风丧胆
- Quân địch bị quân giải phóng đánh cho sợ mất mật.
- 敌人 被 我军 打 得 闻风丧胆 , 狼狈逃窜
- Địch nhân bị quân ta đánh cho nghe tin đã sợ mất mật, chật vật chạy trốn.
- 警察 一 出动 小偷 闻风丧胆 落荒而逃
- Cảnh sát vừa ra tay, tên trộm nghe tin đã sợ mất mật, chạy trối chết.
- 闻风 兴起
- nghe tin liền nổi dậy.
- 柴门 闻 犬吠 风雪 夜归人
- Có tiếng chó sủa ngoài cổng cây, Nhân trở về nhà trong đêm tối đầy gió và tuyết.
- 这个 广告 的 风情 过于 大胆
- Sự khiêu gợi của quảng cáo này quá táo bạo.
- 风闻 他 要 去 留学
- nghe phong phanh anh ấy sắp đi du học.
- 她 风闻 了 这个 消息
- Cô ấy nghe đồn được tin này.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 闻风丧胆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闻风丧胆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丧›
胆›
闻›
风›
mất hồn mất vía; hết hồn hết vía
kinh hồn táng đảm; kinh hồn bạt vía
Nơm Nớp Lo Sợ, Thấp Tha Thấp Thỏm, Phập Phòng Lo Sợ
mất hồn mất vía; mất hồn mất mật; hồn vía lên mây
không chịu nổi một ngày; khiếp sợ; không thể chịu nổi dù chỉ một ngày
có tật giật mình; nghe đến đã sợ; nghe nói đến hổ đã biến sắc mặt
quá ư sợ hãi; nghe ngóng rồi chuồn