Đọc nhanh: 失魂落魄 (thất hồn lạc phách). Ý nghĩa là: hồn bay phách lạc; kinh hồn bạt vía; hú vía; hết hồn; bạt hồn bạt vía.
Ý nghĩa của 失魂落魄 khi là Thành ngữ
✪ hồn bay phách lạc; kinh hồn bạt vía; hú vía; hết hồn; bạt hồn bạt vía
形容心神不定非常惊慌的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失魂落魄
- 他 安抚 了 失落 的 同事
- Anh ấy đã an ủi đồng nghiệp đang buồn bã.
- 如果 一个 人 得到 全世界 而 丧失 了 灵魂 , 这 对 他 有 何益 处 呢 ?
- Nếu một người có được cả thế giới mà đánh mất linh hồn, điều đó có lợi ích gì cho họ?
- 他 认出 了 这 正是 失散多年 、 日夜 魂牵梦萦 的 儿子
- ông ấy nhận ra con thất lạc nhiều năm rồi nên ngày đêm thương nhớ.
- 他 如今 这般 落魄
- Anh ấy bây giờ rất suy sụp như vậy.
- 胜利 和 失落 在 他 的 心中 交集
- Chiến thắng và thất bại cùng xuất hiện trong lòng anh ấy.
- 他 没 了 魂魄
- Anh ta mất hồn rồi.
- 那 只 猫 失足落水
- Con mèo đó không may trượt chân rơi xuống nước.
- 失足落水
- trượt chân rơi xuống nước.
- 因 年久失修 , 梁柱 上 的 彩饰 已经 剥落
- do lâu năm không tu bổ, trang trí màu trên trụ cầu đã bị tróc ra từng mảng
- 校花 停住 脚步 , 望 了 我 几眼 , 更 把 我 弄 得 魄散魂飞
- Hoa khôi dừng lại, nhìn tôi vài lần khiến tôi cảm thấy như hồn bay phách tán.
- 他 如今 很 是 落魄
- Hiện tại anh ấy đang rất chán nản.
- 此人 显得 很 落魄
- Người này có vẻ rất khốn đốn.
- 此人 已然 十分 落魄
- Người này đã rất chán nản.
- 当 你 落魄 之 时 无人问津
- Khi bạn chán nản không ai quan tâm.
- 她 落魄 模样 让 人 心疼
- Dáng vẻ khốn đốn của cô ấy khiến người ta đau lòng.
- 探问 失散多年 的 亲人 的 下落
- dò hỏi tung tích người thân đã thất lạc nhiều năm.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
- 她 听到 坏消息 , 顿时 感到 失落
- Nghe tin xấu, cô ấy liền cảm thấy buồn.
- 他们 认 他们 的 失败 是 因 杰克 的 阴魂不散
- Họ nghĩ nguyên nhân thất bại của họ là do âm hồn bất tán của Kiệt Khắc.
- 小 明 备受 冷落 , 失去 了 信心
- Tiểu Minh bị lạnh nhạt, mất hết niềm tin.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 失魂落魄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 失魂落魄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm失›
落›
魂›
魄›
mất hồn mất vía; hồn vía lên mây; sợ mất vía
Thất Kinh, Hoảng Hốt Lo Sợ
luống cuống; bối rối; lúng ta lúng túng; không biết làm sao
thua lỗ (thành ngữ)
mất trí; quẫn trí
hoang mang lo sợ; mất bình tĩnh; không làm chủ được tinh thần (theo Đạo gia, lục thần của cơ thể người gồm tim, gan, phổi, thận, tỳ, mật)
mất hồn mất vía; hồn vía lên mây; sợ mất vía; hồn bất phụ thể
nỗi buồn ngập tràn (thành ngữ); nỗi buồn khi chia tay
hớt ha hớt hải; vội vội vàng vàng
hồn bay phách lạc; mất hồn mất vía; hồn vía lên mâyhú vía; hết hồn
bình thản ung dung; bình tĩnh như thường
Nhàn nhãthích thảngthênh thênh
không thể hiện cảm xúc hoặc ý định của một người
tỉnh bơ; không biến sắc; rất bình tĩnh; tỉnh rụi; ung dung thản nhiên
oai phong lẫm liệt; hào khí bừng bừng; phô trương rực rỡ; tráng lệ; phô bày linh đình
được tiện lợi; được vừa ý; hài lòng hả dạ
bình thản ung dung
bình chân như vại; thản nhiên như thường; thản nhiên như không; như không có gì xảy ra; trầm tĩnh; bình thản; gặp tình huống bất thường, vẫn bình thản như không có gì xảy ra