失魂落魄 shīhúnluòpò

Từ hán việt: 【thất hồn lạc phách】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "失魂落魄" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thất hồn lạc phách). Ý nghĩa là: hồn bay phách lạc; kinh hồn bạt vía; hú vía; hết hồn; bạt hồn bạt vía.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 失魂落魄 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 失魂落魄 khi là Thành ngữ

hồn bay phách lạc; kinh hồn bạt vía; hú vía; hết hồn; bạt hồn bạt vía

形容心神不定非常惊慌的样子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失魂落魄

  • - 安抚 ānfǔ le 失落 shīluò de 同事 tóngshì

    - Anh ấy đã an ủi đồng nghiệp đang buồn bã.

  • - 如果 rúguǒ 一个 yígè rén 得到 dédào 全世界 quánshìjiè ér 丧失 sàngshī le 灵魂 línghún zhè duì yǒu 何益 héyì chù ne

    - Nếu một người có được cả thế giới mà đánh mất linh hồn, điều đó có lợi ích gì cho họ?

  • - 认出 rènchū le zhè 正是 zhèngshì 失散多年 shīsànduōnián 日夜 rìyè 魂牵梦萦 húnqiānmèngyíng de 儿子 érzi

    - ông ấy nhận ra con thất lạc nhiều năm rồi nên ngày đêm thương nhớ.

  • - 如今 rújīn 这般 zhèbān 落魄 luòpò

    - Anh ấy bây giờ rất suy sụp như vậy.

  • - 胜利 shènglì 失落 shīluò zài de 心中 xīnzhōng 交集 jiāojí

    - Chiến thắng và thất bại cùng xuất hiện trong lòng anh ấy.

  • - méi le 魂魄 húnpò

    - Anh ta mất hồn rồi.

  • - zhǐ māo 失足落水 shīzúluòshuǐ

    - Con mèo đó không may trượt chân rơi xuống nước.

  • - 失足落水 shīzúluòshuǐ

    - trượt chân rơi xuống nước.

  • - yīn 年久失修 niánjiǔshīxiū 梁柱 liángzhù shàng de 彩饰 cǎishì 已经 yǐjīng 剥落 bōluò

    - do lâu năm không tu bổ, trang trí màu trên trụ cầu đã bị tróc ra từng mảng

  • - 校花 xiàohuā 停住 tíngzhù 脚步 jiǎobù wàng le 几眼 jǐyǎn gèng nòng 魄散魂飞 pòsànhúnfēi

    - Hoa khôi dừng lại, nhìn tôi vài lần khiến tôi cảm thấy như hồn bay phách tán.

  • - 如今 rújīn hěn shì 落魄 luòpò

    - Hiện tại anh ấy đang rất chán nản.

  • - 此人 cǐrén 显得 xiǎnde hěn 落魄 luòpò

    - Người này có vẻ rất khốn đốn.

  • - 此人 cǐrén 已然 yǐrán 十分 shífēn 落魄 luòpò

    - Người này đã rất chán nản.

  • - dāng 落魄 luòpò zhī shí 无人问津 wúrénwènjīn

    - Khi bạn chán nản không ai quan tâm.

  • - 落魄 luòpò 模样 múyàng ràng rén 心疼 xīnténg

    - Dáng vẻ khốn đốn của cô ấy khiến người ta đau lòng.

  • - 探问 tànwèn 失散多年 shīsànduōnián de 亲人 qīnrén de 下落 xiàluò

    - dò hỏi tung tích người thân đã thất lạc nhiều năm.

  • - 一颗 yīkē 流星 liúxīng cóng 天边 tiānbiān 落下来 luòxiàlai 瞬息间 shùnxījiān 便 biàn 消失 xiāoshī le

    - một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.

  • - 听到 tīngdào 坏消息 huàixiāoxi 顿时 dùnshí 感到 gǎndào 失落 shīluò

    - Nghe tin xấu, cô ấy liền cảm thấy buồn.

  • - 他们 tāmen rèn 他们 tāmen de 失败 shībài shì yīn 杰克 jiékè de 阴魂不散 yīnhúnbùsàn

    - Họ nghĩ nguyên nhân thất bại của họ là do âm hồn bất tán của Kiệt Khắc.

  • - xiǎo míng 备受 bèishòu 冷落 lěngluò 失去 shīqù le 信心 xìnxīn

    - Tiểu Minh bị lạnh nhạt, mất hết niềm tin.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 失魂落魄

Hình ảnh minh họa cho từ 失魂落魄

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 失魂落魄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQO (竹手人)
    • Bảng mã:U+5931
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Là , Lào , Luō , Luò
    • Âm hán việt: Lạc
    • Nét bút:一丨丨丶丶一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEHR (廿水竹口)
    • Bảng mã:U+843D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Quỷ 鬼 (+4 nét)
    • Pinyin: Hún
    • Âm hán việt: Hồn
    • Nét bút:一一フ丶ノ丨フ一一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MIHI (一戈竹戈)
    • Bảng mã:U+9B42
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Quỷ 鬼 (+5 nét)
    • Pinyin: Bó , Pò , Tuò
    • Âm hán việt: Bạc , Phách , Thác
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノ丨フ一一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAHI (竹日竹戈)
    • Bảng mã:U+9B44
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa