Đọc nhanh: 惊恐万状 (kinh khủng vạn trạng). Ý nghĩa là: co giật vì sợ hãi (thành ngữ).
Ý nghĩa của 惊恐万状 khi là Thành ngữ
✪ co giật vì sợ hãi (thành ngữ)
convulsed with fear (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惊恐万状
- 平均主义 的 状态
- thái độ bình quân chủ nghĩa
- 万粒 珠玑
- nhiều châu ngọc
- 万里 飞鸿
- cánh thư ngàn dặm.
- 这是 一种 万能胶 水
- Đây là một loại keo vạn năng.
- 地上 有 黑色 的 胶状物
- Trên mặt đất có chất dính màu đen.
- 包罗万象
- mọi cảnh tượng.
- 罗列 罪状
- kể tội trạng; liệt kê tội trạng.
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 奶奶 睡着 了 , 别 惊动 她
- Bà ngủ rồi, đừng làm phiền bà.
- 翩若惊鸿
- nhanh như thân liễu thoáng qua.
- 伤者 状况 急诊
- Tình trạng người bị thương cần cấp cứu.
- 痛苦万状
- vô cùng đau khổ.
- 危险 万状
- đủ loại nguy hiểm.
- 惊恐失色
- kinh hoàng thất sắc; sợ xanh mặt.
- 万分 惶恐
- vô cùng sợ hãi
- 惊恐万状
- vô cùng khiếp sợ.
- 火爆 的 火势 让 人 惊恐
- Ngọn lửa dữ dội khiến người ta hoảng sợ.
- 古旧 书画 本身 千态万状
- tranh sách cũ vốn dĩ đã có rất nhiều loại khác nhau
- 她 惊恐 地 睁 着眼
- Cô ấy mở mắt trong sự kinh hoàng.
- 这个 事件 的 真相 令人震惊
- Sự thật của sự việc này khiến mọi người kinh ngạc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 惊恐万状
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惊恐万状 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm万›
恐›
惊›
状›
nhìn trừng trừng; trơ mắt nhìn; giương mắt nhìn (dáng vẻ sợ hãi không biết phải làm gì cả)
kinh hồn táng đảm; kinh hồn bạt vía
kinh hoàng khiếp sợ; táng đởm kinh hồn; kinh hồn bạt vía; nát đởm kinh hồn
sợ hãi vì trí thông minh của một người (thành ngữ)
không chịu nổi một ngày; khiếp sợ; không thể chịu nổi dù chỉ một ngày