Đọc nhanh: 心惊胆战 (tâm kinh đảm chiến). Ý nghĩa là: kinh hồn táng đảm; kinh hồn bạt vía.
Ý nghĩa của 心惊胆战 khi là Thành ngữ
✪ kinh hồn táng đảm; kinh hồn bạt vía
形容非常害怕
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心惊胆战
- 战士 求战 心切
- các chiến sĩ nóng lòng mong được tham gia chiến đấu.
- 帝国主义 的 战争 计划 , 不得人心 , 到处 碰壁
- Kế hoạch gây chiến của đế quốc không được lòng dân và vấp phải trắc trở ở khắp nơi.
- 男孩子 要 大胆 向 心仪 的 女孩子 求爱
- Các chàng trai nên mạnh dạn tán tỉnh cô gái mình thích.
- 惊奇 和 喜悦 的 心情 搅和 在 一起
- ngạc nhiên và vui sướng hoà lẫn vào nhau.
- 心中 顿生 惊 怔 意
- Trong lòng đột nhiên sinh ra cảm giác kinh hãi.
- 泰山 崩于 前 而 面不改色 , 黄河 决于 口而心 不 惊慌
- Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.
- 攻心 战术
- chiến thuật tâm lý chiến
- 胆大心细
- táo bạo nhưng thận trọng
- 将士 们 决心 死战到底
- Các chiến sĩ đã quyết tâm chiến đấu đến cùng.
- 胆小 的 人 不敢 挑战 自我
- Người nhút nhát không dám thách thức bản thân.
- 为 人 不 做 亏心事 , 半夜 敲门 心不惊
- không làm chuyện trái với lương tâm thì chẳng có gì phải ăn năn cả; trong lòng không làm chuyện mờ ám thì ban đêm ma quỷ có gõ cửa cũng không sợ.
- 胆欲大而心 欲 小
- Mật phải lớn mà tâm phải nhỏ.
- 他 小心翼翼 地 沿著 突出 的 檐 向 那 惊惶失措 的 男孩 靠近
- Anh ta cẩn thận từng bước đi dọc theo mái hiên nhô lên, tiến gần tới chàng trai hoảng sợ và lạc đường đó.
- 此处 血泊 触目惊心
- Vũng máu ở đây thật đáng kinh ngạc.
- 他们 下决心 战斗 到底
- Họ quyết tâm chiến đấu đến cùng.
- 他 在 跟 你 打 心理战
- Anh ta đang sử dụng chiến tranh tâm lý.
- 旧社会 渔民 出海捕鱼 , 家里人 提心吊胆 , 唯恐 有个 长短
- trong xã hội cũ, ngư dân khi ra biển đánh cá, người trong gia đình nơm nớp lo âu, chỉ sợ xảy ra bất trắc.
- 胆大 而心 不细 , 只能 偾 事
- mạnh dạn nhưng không thận trọng, chỉ có thể làm hỏng việc.
- 这 战场 的 情景 触目惊心
- Cảnh tượng trên chiến trường này khiến người ta sợ hãi và xót xa.
- 看到 战争 造成 的 荒凉 , 他 感到 触目惊心
- Nhìn thấy cảnh hoang tàn do chiến tranh gây ra, anh ấy cảm thấy rất đau lòng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心惊胆战
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心惊胆战 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
惊›
战›
胆›
hoang mang lo sợ; mất bình tĩnh; không làm chủ được tinh thần (theo Đạo gia, lục thần của cơ thể người gồm tim, gan, phổi, thận, tỳ, mật)
cực kỳ hoảng sợ; cực kỳ sợ hãi
mất hồn mất vía; hồn vía lên mây; sợ mất vía; hồn bất phụ thể
nghe tin đã sợ mất mật; nghe tiếng sợ vỡ mật
kinh hoàng khiếp sợ; táng đởm kinh hồn; kinh hồn bạt vía; nát đởm kinh hồn
hết hồn; vô cùng lo sợ; ghê rợn; hãi hùng khiếp vía; tim đập chân run
Nơm Nớp Lo Sợ, Thấp Tha Thấp Thỏm, Phập Phòng Lo Sợ
choáng vángquẫn trítán đảm
co giật vì sợ hãi (thành ngữ)
lo lắng hãi hùng; hốt hoảng lo sợ
hồn bay phách lạc; mất hồn mất vía; hồn vía lên mâyhú vía; hết hồn
trừu tượng hóatrôi đibồn chồn, đứng ngồi không yên