Đọc nhanh: 丧魂落魄 (tang hồn lạc phách). Ý nghĩa là: mất hồn mất vía; hết hồn hết vía.
Ý nghĩa của 丧魂落魄 khi là Thành ngữ
✪ mất hồn mất vía; hết hồn hết vía
形容非常恐惧的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丧魂落魄
- 飞机 起落
- máy bay lên xuống.
- 叶落归根
- lá rụng về cội
- 还魂 橡胶
- cao su tái chế
- 告一段落
- Tuyên bố kết thúc một giai đoạn.
- 家里 办丧 , 大家 心情沉重
- Trong nhà có tang, mọi người tâm trạng nặng nề.
- 好意 劝 她 , 反倒 落个 不是
- có ý tốt khuyên cô ta, ngược lại mình thành ra người có lỗi
- 她 发出 沮丧 的 叹息声
- Cô phát ra tiếng thở dài chán nản.
- 尘埃 落 在 地上
- Bụi rơi xuống đất.
- 我 宁愿 埃菲尔铁塔 上 坠落 身亡
- Tôi muốn vô tình rơi khỏi tháp Eiffel
- 警察 一 出动 小偷 闻风丧胆 落荒而逃
- Cảnh sát vừa ra tay, tên trộm nghe tin đã sợ mất mật, chạy trối chết.
- 如果 一个 人 得到 全世界 而 丧失 了 灵魂 , 这 对 他 有 何益 处 呢 ?
- Nếu một người có được cả thế giới mà đánh mất linh hồn, điều đó có lợi ích gì cho họ?
- 他 如今 这般 落魄
- Anh ấy bây giờ rất suy sụp như vậy.
- 他 没 了 魂魄
- Anh ta mất hồn rồi.
- 校花 停住 脚步 , 望 了 我 几眼 , 更 把 我 弄 得 魄散魂飞
- Hoa khôi dừng lại, nhìn tôi vài lần khiến tôi cảm thấy như hồn bay phách tán.
- 他 如今 很 是 落魄
- Hiện tại anh ấy đang rất chán nản.
- 此人 显得 很 落魄
- Người này có vẻ rất khốn đốn.
- 此人 已然 十分 落魄
- Người này đã rất chán nản.
- 当 你 落魄 之 时 无人问津
- Khi bạn chán nản không ai quan tâm.
- 她 落魄 模样 让 人 心疼
- Dáng vẻ khốn đốn của cô ấy khiến người ta đau lòng.
- 遗失 的 行李 已经 有 了 着落 了
- hành lý bị mất đã có manh mối rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 丧魂落魄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丧魂落魄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丧›
落›
魂›
魄›
mất hồn mất vía; hồn vía lên mây; sợ mất vía; hồn bất phụ thể
Thất Kinh, Hoảng Hốt Lo Sợ
choáng vángquẫn trítán đảm
Nơm Nớp Lo Sợ, Thấp Tha Thấp Thỏm, Phập Phòng Lo Sợ
mất hồn mất vía; mất hồn mất mật; hồn vía lên mây
nghe tin đã sợ mất mật; nghe tiếng sợ vỡ mật
trừu tượng hóatrôi đibồn chồn, đứng ngồi không yên