Đọc nhanh: 心有余悸 (tâm hữu dư quý). Ý nghĩa là: nghĩ lại phát sợ; nghĩ lại còn rùng mình.
Ý nghĩa của 心有余悸 khi là Thành ngữ
✪ nghĩ lại phát sợ; nghĩ lại còn rùng mình
危险之事虽然已经过去了,回想起来仍感到害怕。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心有余悸
- 玫瑰 有 刺 , 小心 扎手
- Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.
- 这 几年 吃 穿 不但 不 愁 , 而且 还有 余裕
- mấy năm nay ăn mặc không phải lo lắng mà còn dư thừa nữa.
- 心里 有气 要 出气
- Trong lòng có tức giận thì phải xả giận.
- 我 心里 有点 不是 滋味
- Tôi cảm thấy có chút gì đó kì lạ.
- 他 是 一个 有 爱心 的 人
- Anh ấy là một người rất giàu lòng yêu thương.
- 有口无心 ( 指 心直口快 )
- miệng bô bô, bụng vô tâm
- 成事不足 , 败事有余
- thành công thì chưa thấy đâu, nhưng thất bại thì cầm chắc.
- 我 心里 有些 不安
- Tôi có chút bất an trong lòng.
- 有 你 在 身边 , 我 感觉 很 安心
- Có em bên cạnh, anh cảm thấy rất yên tâm.
- 他 变得 烦躁不安 且 存有 戒心
- Anh ấy trở nên bất an và cảnh giác.
- 只有 把 这件 事 告诉 他 , 他 心里 才 会 安然
- chỉ có nói chuyện này cho anh ta biết, anh ta mới yên lòng được
- 他 的 仁心 感动 了 所有人
- Lòng nhân ái của anh ấy đã cảm động mọi người.
- 心脏病 患者 常常 有 间歇 脉搏
- Người bị bệnh tim thường có hiện tượng mạch đập đứt quãng.
- 练 老师 很 有 耐心
- Thầy Luyện rất có kiên nhẫn.
- 尤其 是 要 有 耐心
- Trên tất cả, hãy kiên nhẫn.
- 这位 护士 很 有 耐心
- Y tá này rất kiên nhẫn.
- 教育 孩子 要 有 耐心
- Dạy dỗ con trẻ cần có lòng kiên nhẫn.
- 我 拿出 了 我 所有 的 耐心
- Tôi đã dùng hết tất cả sự kiên nhẫn của mình.
- 心有余悸
- trong lòng vẫn còn sợ hãi
- 心有余悸
- trong lòng vô cùng sợ hãi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心有余悸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心有余悸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm余›
⺗›
心›
悸›
有›
chim sợ cành cong; chim thấy cung gặp cành cong cũng sợ
có tật giật mình; nghe đến đã sợ; nghe nói đến hổ đã biến sắc mặt
hết hồn; vô cùng lo sợ; ghê rợn; hãi hùng khiếp vía; tim đập chân run
tư tưởng không tập trung; đãng trí; phân tâm; lơ đễnh; tâm bất tại; tâm hồn treo ngược cành cây
để cânđập mạnh