Đọc nhanh: 大惊失色 (đại kinh thất sắc). Ý nghĩa là: cực kỳ hoảng sợ; cực kỳ sợ hãi.
Ý nghĩa của 大惊失色 khi là Thành ngữ
✪ cực kỳ hoảng sợ; cực kỳ sợ hãi
形容非常恐惧,吓得变了脸色
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大惊失色
- 壮观 的 景色 令人惊叹
- Phong cảnh hùng vĩ khiến người ta kinh ngạc.
- 宇宙 的 大小 让 人 惊叹
- Kích thước của vũ trụ khiến người ta phải kinh ngạc.
- 她 的 舞蹈 惊艳 了 大家
- Màn múa của cô ấy làm mọi người kinh ngạc.
- 她 有着 让 人 惊艳 的 颜色
- Cô ấy có nhan sắc tuyệt đẹp.
- 骇然 失色
- run sợ thất sắc
- 登临 名山大川 , 饱览 壮丽 景色
- du ngoạn non xanh nước biếc, dạo chơi nơi phong cảnh tráng lệ.
- 压力 大 形成 了 失眠
- Áp lực lớn đã gây ra mất ngủ.
- 泰山 崩于 前 而 面不改色 , 黄河 决于 口而心 不 惊慌
- Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.
- 会 失去 对 5 羟色胺 和 正 肾上腺素 的 敏感性
- Họ mất nhạy cảm với serotonin và norepinephrine.
- 经过 失败 , 他 的 脸色 黯然
- Sau thất bại, sắc mặt của anh ấy trở nên ủ rũ.
- 工地 上 千万盏 电灯 光芒四射 , 连天 上 的 星月 也 黯然失色
- Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.
- 他 惊讶 得 张大 了 嘴巴
- Anh ấy ngạc nhiên đến há hốc mồm.
- 他 的 失误 成 了 大家 的 笑柄
- Sai lầm của anh ấy trở thành trò cười của mọi người.
- 长期 罢工 损失 巨大 致使 该 公司 一蹶不振
- Do cuộc đình công kéo dài, công ty gặp tổn thất lớn và trở nên suy yếu.
- 壁画 年久 失色
- bức tranh treo trên tường lâu ngày quá bị phai màu.
- 他 蒙 了 很大 损失
- Anh ấy gặp phải tổn thất rất lớn.
- 惊恐失色
- kinh hoàng thất sắc; sợ xanh mặt.
- 这家 商店 局面 虽不大 , 货色 倒 齐全
- Cửa hàng này quy mô tuy không lớn nhưng hàng hoá thì đầy đủ.
- 大惊失色
- sợ quá biến sắc; xanh mặt.
- 别 为了 丢失 一支 笔 就 这样 大惊小怪
- Đừng quá phấn khích vì mất một cây bút như vậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大惊失色
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大惊失色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
失›
惊›
色›
kinh hoàng khiếp sợ; táng đởm kinh hồn; kinh hồn bạt vía; nát đởm kinh hồn
hết hồn; vô cùng lo sợ; ghê rợn; hãi hùng khiếp vía; tim đập chân run
mặt ashen (thành ngữ)
nhìn trừng trừng; trơ mắt nhìn; giương mắt nhìn (dáng vẻ sợ hãi không biết phải làm gì cả)
kinh hồn táng đảm; kinh hồn bạt vía
ngạc nhiên; kinh ngạc; giật nẩy người