Đọc nhanh: 神不守舍 (thần bất thủ xá). Ý nghĩa là: trừu tượng hóa, trôi đi, bồn chồn, đứng ngồi không yên. Ví dụ : - 不要相信他的记忆力--他有点神不守舍的。 Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.
Ý nghĩa của 神不守舍 khi là Thành ngữ
✪ trừu tượng hóa
abstracted
- 不要 相信 他 的 记忆力 他 有点 神不守舍 的
- Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.
✪ trôi đi
drifting off
✪ bồn chồn, đứng ngồi không yên
restless
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神不守舍
- 他 耸了耸肩 , 现出 不可 理解 的 神情
- anh ấy nhún nhún vai, tỏ vẻ khó hiểu.
- 她 对 这里 恋恋不舍
- Cô ấy rất lưu luyến đối với nơi này.
- 他 恋恋不舍 地 离开 了 家
- Anh ấy rất lưu luyến không nỡ rời khỏi nhà.
- 夫妇俩 儿 恋恋不舍 地 离开 伦敦
- Hai vợ chồng quyến luyến rời khỏi London.
- 精神不振
- tinh thần không phấn chấn
- 心神不定
- Tâm thần bất định.
- 不 信 鬼神
- không tin quỷ thần
- 六神不安
- tinh thần bất an.
- 心神不定
- tâm thần bất định; bồn chồn trong bụng
- 安分守己 ( 规规矩矩 , 不 做 违法乱纪 的 事 )
- an phận thủ thường
- 信守不渝
- một mực trung thành.
- 他 临危不惧 , 神情 泰然自若
- anh ấy đứng trước nguy nan không hề run sợ, vẫn bình tĩnh như thường.
- 他 的 眼神 露出 了 不安
- Ánh mắt của anh ấy lộ ra sự bất an.
- 她 的 眼神 显得 很 不安
- Ánh mắt của cô ấy có vẻ rất bất an.
- 那 不是 神迹
- Đó không phải là một phép màu.
- 按时 睡觉 , 否则 精神 不好
- Phải đi ngủ đúng giờ, kẻo tinh thần sẽ không tốt.
- 我 激动 得 魂不守舍
- Tôi kích động đến mức cảm xúc không yên.
- 学习 要 有 锲而不舍 的 精神
- học tập phải có tinh thần kiên nhẫn.
- 不要 相信 他 的 记忆力 他 有点 神不守舍 的
- Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.
- 他学得 很慢 , 但 表现 出 锲而不舍 的 精神
- Anh ấy học rất chậm, nhưng biểu hiện ra tinh thần cần cù bền bỉ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 神不守舍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 神不守舍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
守›
神›
舍›
hoang mang lo sợ; mất bình tĩnh; không làm chủ được tinh thần (theo Đạo gia, lục thần của cơ thể người gồm tim, gan, phổi, thận, tỳ, mật)
đứng núi này trông núi nọ; sớm nắng chiều mưa; thất thường
kinh hồn táng đảm; kinh hồn bạt vía
chết mê chết mệt; điên đảo thần hồn; mê mệt
mất hồn mất vía; hồn vía lên mây; sợ mất vía
tư tưởng không tập trung; đãng trí; phân tâm; lơ đễnh; tâm bất tại; tâm hồn treo ngược cành cây
mất hồn mất vía; hết hồn hết vía
choáng vángquẫn trítán đảm
sợ hãi vì trí thông minh của một người (thành ngữ)
hồn bay phách lạc; mất hồn mất vía; hồn vía lên mâyhú vía; hết hồn