Đọc nhanh: 安然自若 (an nhiên tự nhược). Ý nghĩa là: An nhiên thanh thản. Ví dụ : - 与其无法言说,不如一小而过 与其无法释怀,不如安然自若 Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
Ý nghĩa của 安然自若 khi là Thành ngữ
✪ An nhiên thanh thản
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安然自若
- 他 来自 荣市 宜安 省
- Anh ấy đến từ thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An.
- 爸爸 虽然 身材矮小 , 却 用 自己 的 肩膀 撑起 了 我们 这个 家
- Bố tôi tuy vóc người thấp bé nhưng ông đã gánh vác gia đình chúng tôi bằng đôi vai của mình.
- 自然而然
- tự nhiên mà vậy
- 大自然
- thiên nhiên
- 自然法则
- quy luật tự nhiên
- 悠然自得
- thong thả an nhàn
- 神态自若
- sắc thái tự nhiên
- 神色自若
- dáng vẻ thanh thản.
- 我们 要 爱惜 大自然
- Chúng ta phải trân trọng thiên nhiên.
- 安闲自得
- an nhàn thoải mái
- 安然无恙
- yên ổn không việc gì.
- 安然无事
- bình yên vô sự.
- 安 能 若无其事 ?
- Lẽ nào bằng chân như vại?
- 请 你 当心 自己 的 安全
- Xin bạn hãy cẩn thận với sự an toàn của mình.
- 他 不安 地 担心 自己 的 工作
- Anh ấy vô cùng lo lắng về công việc.
- 安娜 的 自信心 彻底 崩溃 了
- Sự tự tin của Anna hoàn toàn sụp đổ.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 泰然自若
- bình thản ung dung
- 她 在 危难 时 总是 很 冷静 、 镇定 如常 、 泰然自若
- Cô ấy luôn rất bình tĩnh, điềm tĩnh và tự tin trong những tình huống nguy hiểm.
- 他 临危不惧 , 神情 泰然自若
- anh ấy đứng trước nguy nan không hề run sợ, vẫn bình tĩnh như thường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 安然自若
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 安然自若 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm安›
然›
自›
若›