赏析 shǎngxī

Từ hán việt: 【thưởng tích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "赏析" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thưởng tích). Ý nghĩa là: hiểu và thưởng thức (một tác phẩm nghệ thuật).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 赏析 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 赏析 khi là Động từ

hiểu và thưởng thức (một tác phẩm nghệ thuật)

understanding and enjoying (a work of art)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赏析

  • - 运用 yùnyòng 紫外线 zǐwàixiàn 质谱 zhìpǔ 分析法 fēnxīfǎ

    - Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.

  • - 赏心乐事 shǎngxīnlèshì

    - trong lòng vui sướng.

  • - 叹赏 tànshǎng jué

    - khen ngợi không dứt

  • - 击节叹赏 jījiétànshǎng

    - gõ nhịp tán thưởng (thơ văn).

  • - 叹赏 tànshǎng 这位 zhèwèi 艺术家 yìshùjiā de 作品 zuòpǐn

    - Anh ấy ca ngợi tác phẩm của nghệ sĩ này.

  • - 他们 tāmen 爱赏 àishǎng xuě

    - Họ thích ngắm tuyết.

  • - 赏心悦目 shǎngxīnyuèmù

    - vui lòng đẹp dạ

  • - shì 赏心悦目 shǎngxīnyuèmù de 风光 fēngguāng

    - Đó là khung cảnh đáng thưởng thức.

  • - 这是 zhèshì 一部 yībù 令人 lìngrén 赏心悦目 shǎngxīnyuèmù de 影片 yǐngpiān

    - Đây là một bộ phim khiến cho người xem vui tai vui mắt.

  • - 这天 zhètiān 家家户户 jiājiāhùhù yào chī 汤圆 tāngyuán cāi 灯谜 dēngmí 放炮 fàngpào zhú shǎng 花灯 huādēng 庆祝 qìngzhù 元宵 yuánxiāo

    - Vào ngày này, mọi gia đình đều phải ăn xôi, phỏng đoán câu đố về đèn lồng, đốt pháo và thả đèn để tổ chức Lễ hội Đèn lồng.

  • - 这是 zhèshì 浅析 qiǎnxī 监理 jiānlǐ 单位 dānwèi de 安全 ānquán 责任 zérèn

    - Phân tích ngắn gọn về trách nhiệm an toàn của đơn vị giám sát

  • - 专家 zhuānjiā 进行 jìnxíng le 详细分析 xiángxìfēnxī

    - Các chuyên gia đã tiến hành phân tích chi tiết.

  • - 他们 tāmen lái 观赏 guānshǎng 崎岖 qíqū de 山脉 shānmài

    - Họ đến để ngắm những ngọn núi hiểm trở.

  • - 宏观 hóngguān 需要 xūyào 分析 fēnxī

    - Vĩ mô cần được phân tích.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào xiān 分析 fēnxī 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Chúng ta cần phân tích vấn đề này trước.

  • - 我们 wǒmen 分析 fēnxī 这个 zhègè 案例 ànlì

    - Chúng tôi phân tích trường hợp này.

  • - 拍案叫绝 pāiànjiàojué ( 拍桌子 pāizhuōzi 叫好 jiàohǎo 形容 xíngróng 非常 fēicháng 赞赏 zànshǎng )

    - đập bàn tán thưởng.

  • - 五个 wǔgè 潮流 cháoliú 现象 xiànxiàng 分析 fēnxī

    - Phân tích năm hiện tượng thủy triều.

  • - 这个 zhègè 分析 fēnxī hěn 贴谱 tiēpǔ

    - phân tích rất hợp thực tế.

  • - duì de 态度 tàidù hěn 赞赏 zànshǎng

    - Tôi rất khen ngợi thái độ của bạn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 赏析

Hình ảnh minh họa cho từ 赏析

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赏析 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tích
    • Nét bút:一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DHML (木竹一中)
    • Bảng mã:U+6790
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+8 nét)
    • Pinyin: Shǎng
    • Âm hán việt: Thưởng
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRBO (火月口月人)
    • Bảng mã:U+8D4F
    • Tần suất sử dụng:Cao