Đọc nhanh: 饱览 (bão lãm). Ý nghĩa là: đọc đã mắt; đọc sướng mắt. Ví dụ : - 暑假时爸爸带我到北京旅游,饱览了首都的名胜古迹 Trong kỳ nghỉ hè, bố tôi đã đưa tôi đến Bắc Kinh để tham quan và xem các danh lam thắng cảnh và di tích lịch sử của thủ đô.. - 我们来到素有“天堂”美誉的苏杭,饱览明丽的山水风光 Chúng tôi đến Tô Châu và Hàng Châu, nơi được mệnh danh là "thiên đường", để thưởng ngoạn cảnh đẹp
Ý nghĩa của 饱览 khi là Động từ
✪ đọc đã mắt; đọc sướng mắt
博览;遍览
- 暑假 时 爸爸 带 我 到 北京 旅游 饱览 了 首都 的 名胜古迹
- Trong kỳ nghỉ hè, bố tôi đã đưa tôi đến Bắc Kinh để tham quan và xem các danh lam thắng cảnh và di tích lịch sử của thủ đô.
- 我们 来到 素有 天堂 美誉 的 苏杭 饱览 明丽 的 山水 风光
- Chúng tôi đến Tô Châu và Hàng Châu, nơi được mệnh danh là "thiên đường", để thưởng ngoạn cảnh đẹp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饱览
- 每粒 谷子 都 很饱
- Mỗi hạt thóc đều chắc nịch.
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 学校 和 社区 联合 办 了 展览
- Trường học và cộng đồng đã liên kết tổ chức triển lãm.
- 博物馆 展览 古代 文物
- Bảo tàng trưng bày cổ vật.
- 饱尝 辛酸 苦痛
- nếm đủ cay chua khổ đau
- 神采奕奕 ( 精神饱满 的 样子 )
- mặt mũi hăm hở.
- 以 饱眼福
- xem cho đã mắt.
- 登临 名山大川 , 饱览 壮丽 景色
- du ngoạn non xanh nước biếc, dạo chơi nơi phong cảnh tráng lệ.
- 他 经常 饥 一顿 , 饱 一顿
- Cậu ấy thường bữa no bữa đói.
- 附近 有 安静 的 阅览室 吗 ?
- Có phòng đọc sách nào gần đây không?
- 这些 蕾铃 看着 饱满
- Những nụ và quả này trông đầy đặn.
- 地图 概览 全城
- Bản đồ này nhìn tổng quan cả thành phố.
- 阅览室
- phòng đọc
- 饱食终日 , 无所用心
- no bụng cả ngày, không cần quan tâm điều gì nữa.
- 游览 黄山
- Du lịch Hoàng sơn.
- 他 游览 了 所有 的 旅游景点
- Anh ấy đã tham quan tất cả các điểm du lịch.
- 游人 止步 ( 公共 游览 场所 用来 标明 非 游览 部分 )
- xin du khách dừng chân; xin du khách miễn vào.
- 我们 来到 素有 天堂 美誉 的 苏杭 饱览 明丽 的 山水 风光
- Chúng tôi đến Tô Châu và Hàng Châu, nơi được mệnh danh là "thiên đường", để thưởng ngoạn cảnh đẹp
- 暑假 时 爸爸 带 我 到 北京 旅游 饱览 了 首都 的 名胜古迹
- Trong kỳ nghỉ hè, bố tôi đã đưa tôi đến Bắc Kinh để tham quan và xem các danh lam thắng cảnh và di tích lịch sử của thủ đô.
- 你 爱 吃 浏览 , 是不是
- Cậu thích ăn sầu riêng đúng không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 饱览
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饱览 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm览›
饱›