Đọc nhanh: 赏识 (thưởng thức). Ý nghĩa là: ngưỡng mộ; tán thưởng; khen ngợi; thưởng thức. Ví dụ : - 领导很赏识你的才华。 Lãnh đạo rất tán dương tài hoa của bạn.. - 我很赏识你的办事作风。 Tôi rất thích cách bạn làm việc.. - 我很赏识他的领导才能。 Tôi đánh giá cao khả năng lãnh đạo của anh ấy.
Ý nghĩa của 赏识 khi là Động từ
✪ ngưỡng mộ; tán thưởng; khen ngợi; thưởng thức
认识到别人的才能或作品的价值而予以重视或赞扬
- 领导 很 赏识 你 的 才华
- Lãnh đạo rất tán dương tài hoa của bạn.
- 我 很 赏识 你 的 办事 作风
- Tôi rất thích cách bạn làm việc.
- 我 很 赏识 他 的 领导 才能
- Tôi đánh giá cao khả năng lãnh đạo của anh ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赏识
- 我 认识 一 哥们
- Tôi biết anh chàng này
- 出国 旅游 增长 见识
- Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.
- 悬赏缉拿
- treo giải tìm bắt
- 拜识 尊颜
- diện kiến tôn nhan
- 赏心乐事
- trong lòng vui sướng.
- 知识 贫乏 得 可怜
- Tri thức nghèo nàn đến thảm thương.
- 他 给 我 启蒙 知识
- Anh ấy khai sáng kiến thức cho tôi.
- 叹赏 不 绝
- khen ngợi không dứt
- 击节叹赏
- gõ nhịp tán thưởng (thơ văn).
- 他 叹赏 这位 艺术家 的 作品
- Anh ấy ca ngợi tác phẩm của nghệ sĩ này.
- 这里 淹博 的 知识 让 我 惊叹
- Kiến thức ở đây rộng lớn khiến tôi kinh ngạc.
- 我 不 认识 什么 埃文 · 特纳
- Tôi không biết Evan Turner nào.
- 你 是 我 认识 的 最 和蔼可亲 的 人
- Bạn là người mà tôi cảm thấy thân thiện nhất.
- 辩证唯物主义 的 认识论
- nhận thức luận duy vật biện chứng
- 知识 能 帮助 我们
- Kiến thức có thể giúp đỡ chúng ta.
- 领导 很 赏识 你 的 才华
- Lãnh đạo rất tán dương tài hoa của bạn.
- 我 很 赏识 你 的 办事 作风
- Tôi rất thích cách bạn làm việc.
- 我 很 赏识 他 的 领导 才能
- Tôi đánh giá cao khả năng lãnh đạo của anh ấy.
- 他 在 工作岗位 上 尽忠职守 , 深获 上司 的 赏识
- Anh đã trung thành tận lực, thực hiện nhiệm vụ của mình trong công việc và được cấp trên đánh giá cao.
- 他 想 深化 自己 的 认识
- Anh ấy muốn làm sâu thêm nhận thức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赏识
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赏识 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm识›
赏›