赏识 shǎngshí

Từ hán việt: 【thưởng thức】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "赏识" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thưởng thức). Ý nghĩa là: ngưỡng mộ; tán thưởng; khen ngợi; thưởng thức. Ví dụ : - 。 Lãnh đạo rất tán dương tài hoa của bạn.. - 。 Tôi rất thích cách bạn làm việc.. - 。 Tôi đánh giá cao khả năng lãnh đạo của anh ấy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 赏识 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 赏识 khi là Động từ

ngưỡng mộ; tán thưởng; khen ngợi; thưởng thức

认识到别人的才能或作品的价值而予以重视或赞扬

Ví dụ:
  • - 领导 lǐngdǎo hěn 赏识 shǎngshí de 才华 cáihuá

    - Lãnh đạo rất tán dương tài hoa của bạn.

  • - hěn 赏识 shǎngshí de 办事 bànshì 作风 zuòfēng

    - Tôi rất thích cách bạn làm việc.

  • - hěn 赏识 shǎngshí de 领导 lǐngdǎo 才能 cáinéng

    - Tôi đánh giá cao khả năng lãnh đạo của anh ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赏识

  • - 认识 rènshí 哥们 gēmen

    - Tôi biết anh chàng này

  • - 出国 chūguó 旅游 lǚyóu 增长 zēngzhǎng 见识 jiànshí

    - Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.

  • - 悬赏缉拿 xuánshǎngjīná

    - treo giải tìm bắt

  • - 拜识 bàishí 尊颜 zūnyán

    - diện kiến tôn nhan

  • - 赏心乐事 shǎngxīnlèshì

    - trong lòng vui sướng.

  • - 知识 zhīshí 贫乏 pínfá 可怜 kělián

    - Tri thức nghèo nàn đến thảm thương.

  • - gěi 启蒙 qǐméng 知识 zhīshí

    - Anh ấy khai sáng kiến thức cho tôi.

  • - 叹赏 tànshǎng jué

    - khen ngợi không dứt

  • - 击节叹赏 jījiétànshǎng

    - gõ nhịp tán thưởng (thơ văn).

  • - 叹赏 tànshǎng 这位 zhèwèi 艺术家 yìshùjiā de 作品 zuòpǐn

    - Anh ấy ca ngợi tác phẩm của nghệ sĩ này.

  • - 这里 zhèlǐ 淹博 yānbó de 知识 zhīshí ràng 惊叹 jīngtàn

    - Kiến thức ở đây rộng lớn khiến tôi kinh ngạc.

  • - 认识 rènshí 什么 shénme 埃文 āiwén · 特纳 tènà

    - Tôi không biết Evan Turner nào.

  • - shì 认识 rènshí de zuì 和蔼可亲 héǎikěqīn de rén

    - Bạn là người mà tôi cảm thấy thân thiện nhất.

  • - 辩证唯物主义 biànzhèngwéiwùzhǔyì de 认识论 rènshílùn

    - nhận thức luận duy vật biện chứng

  • - 知识 zhīshí néng 帮助 bāngzhù 我们 wǒmen

    - Kiến thức có thể giúp đỡ chúng ta.

  • - 领导 lǐngdǎo hěn 赏识 shǎngshí de 才华 cáihuá

    - Lãnh đạo rất tán dương tài hoa của bạn.

  • - hěn 赏识 shǎngshí de 办事 bànshì 作风 zuòfēng

    - Tôi rất thích cách bạn làm việc.

  • - hěn 赏识 shǎngshí de 领导 lǐngdǎo 才能 cáinéng

    - Tôi đánh giá cao khả năng lãnh đạo của anh ấy.

  • - zài 工作岗位 gōngzuògǎngwèi shàng 尽忠职守 jìnzhōngzhíshǒu 深获 shēnhuò 上司 shàngsī de 赏识 shǎngshí

    - Anh đã trung thành tận lực, thực hiện nhiệm vụ của mình trong công việc và được cấp trên đánh giá cao.

  • - xiǎng 深化 shēnhuà 自己 zìjǐ de 认识 rènshí

    - Anh ấy muốn làm sâu thêm nhận thức.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 赏识

Hình ảnh minh họa cho từ 赏识

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赏识 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí , Shì , Zhì
    • Âm hán việt: Chí , Thức
    • Nét bút:丶フ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVRC (戈女口金)
    • Bảng mã:U+8BC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+8 nét)
    • Pinyin: Shǎng
    • Âm hán việt: Thưởng
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRBO (火月口月人)
    • Bảng mã:U+8D4F
    • Tần suất sử dụng:Cao