Đọc nhanh: 叙功行赏 (tự công hành thưởng). Ý nghĩa là: để xem xét hồ sơ và quyết định phần thưởng (thành ngữ).
Ý nghĩa của 叙功行赏 khi là Động từ
✪ để xem xét hồ sơ và quyết định phần thưởng (thành ngữ)
to review records and decide on rewards (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叙功行赏
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 阿 巴斯德 王朝 发行 的 伊斯兰 第纳尔
- Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.
- 他 在 尼日利亚 从事 银行业
- Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.
- 一个 叙利亚 的 女同性恋 博主
- Một blogger đồng tính nữ đến từ Syria.
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 公司 正在 叙功
- Công ty đang đánh giá thành tích.
- 消化 功能 在 胃里 进行
- Chức năng tiêu hóa diễn ra trong dạ dày.
- 邀功请赏
- tranh công lãnh thưởng
- 他 总是 邀功求赏
- Anh ấy lúc nào cũng tranh công lãnh thưởng.
- 此次 行动 唐劳 无功
- Hành động lần này uổng công.
- 他 成功 遥控 了 行动计划
- Anh ấy đã thành công chỉ huy kế hoạch hành động.
- 千里之行 始于足下 每 一个 成功 都 有 一个 开始
- Hành trình vạn dặm bắt đầu từ một bước chân, thành công nào mà chẳng có khởi đầu.
- 对 程序 进行 修改 是 徒劳无功 的
- Việc thay đổi chương trình là vô ích và không mang lại kết quả.
- 净水 行动 不 成功 的话
- Hành động nước sạch là một lời hứa chưa được thực hiện
- 她 开始 叙述 她 的 旅行 经历
- Cô ấy bắt đầu kể về trải nghiệm du lịch của mình.
- 古代 轻功 是 真实 纯 在 的 但 不 可能 御空 飞行 那么 夸张
- Khinh công cổ đại chân chính thuần khiết nhưng không thể bay trên không trung phóng đại như vậy.
- 学校 每年 都 会 举行 叙奖 仪式
- Mỗi năm trường học đều tổ chức lễ bình xét khen thưởng.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 叙功行赏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 叙功行赏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm功›
叙›
行›
赏›