Đọc nhanh: 玩赏 (ngoạn thưởng). Ý nghĩa là: xem; ngắm nghía; thưởng thức; ngắm; ngoạn thưởng. Ví dụ : - 玩赏雪景。 ngắm cảnh tuyết.. - 园中有很多可供玩赏的花木。 trong vườn có rất nhiều cây cảnh hoa lá để ngắm nghía.
Ý nghĩa của 玩赏 khi là Động từ
✪ xem; ngắm nghía; thưởng thức; ngắm; ngoạn thưởng
欣赏
- 玩赏 雪景
- ngắm cảnh tuyết.
- 园中 有 很多 可 供 玩赏 的 花木
- trong vườn có rất nhiều cây cảnh hoa lá để ngắm nghía.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玩赏
- 我 常常 去 阿姨 家 玩
- Tôi thường đến nhà dì chơi.
- 弟弟 闹 着 要 买 玩具
- Em trai đòi mua đồ chơi.
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 我 弟弟 喜欢 玩具 汽车
- Em trai tôi thích ô tô đồ chơi.
- 亚伯拉罕 · 林肯 玩 《 光环 》 了 视频 游戏
- Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.
- 妈妈 允许 我 出去玩
- Mẹ cho phép tôi ra ngoài chơi.
- 妹妹 老是 弄坏 玩具
- Em gái thường xuyên làm hỏng đồ chơi.
- 小明 把 玩具 送给 了 妹妹
- Tiểu Minh tặng đồ chơi cho em gái.
- 小孩子 很 喜欢 玩儿 抽 陀螺
- Trẻ con rất thích chơi đánh cù.
- 奶奶 哄 着 孙子 玩儿
- Bà đang trông cháu chơi.
- 玩得 调皮
- Chơi nghịch ngợm.
- 谑而不虐 ( 开玩笑 而 不至于 使人 难堪 )
- giỡn chơi thôi; nói đùa nhưng không đến mức làm người khác khó chịu.
- 古玩 家
- người chơi đồ cổ.
- 玩赏 雪景
- ngắm cảnh tuyết.
- 赏玩 山景
- thưởng ngoạn cảnh núi non.
- 赏玩 古董
- thưởng thức đồ cổ.
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 进 花园 玩赏 美景
- Vào vườn hoa thưởng thức cảnh đẹp.
- 园中 有 很多 可 供 玩赏 的 花木
- trong vườn có rất nhiều cây cảnh hoa lá để ngắm nghía.
- 我 跟 表哥 一起 玩
- Tôi chơi cùng với anh họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 玩赏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 玩赏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm玩›
赏›