嫉妒 jídù

Từ hán việt: 【tật đố】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "嫉妒" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tật đố). Ý nghĩa là: đố kỵ; ghen ghét; ghen tị. Ví dụ : - 。 Tôi ghen tị với cuộc sống hạnh phúc của anh ấy.. - 。 Cô ấy ghen tị với trí thông minh của anh ấy.. - 。 Sự đố kỵ của cô ấy ảnh hưởng đến tình bạn.

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 嫉妒 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 嫉妒 khi là Động từ

đố kỵ; ghen ghét; ghen tị

因为别人在某方面比自己好,很不高兴甚至希望别人发生不好的事情。

Ví dụ:
  • - 嫉妒 jídù de 幸福生活 xìngfúshēnghuó

    - Tôi ghen tị với cuộc sống hạnh phúc của anh ấy.

  • - 嫉妒 jídù de 聪明才智 cōngmingcáizhì

    - Cô ấy ghen tị với trí thông minh của anh ấy.

  • - de 嫉妒 jídù 影响 yǐngxiǎng le 友谊 yǒuyì

    - Sự đố kỵ của cô ấy ảnh hưởng đến tình bạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 嫉妒 với từ khác

羡慕 vs 嫉妒

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嫉妒

  • - 伊阿古 yīāgǔ 背叛 bèipàn 奥赛罗 àosàiluó shì 出于 chūyú 嫉妒 jídù

    - Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.

  • - 嫉恨 jíhèn

    - Cô ấy căm ghét anh ấy.

  • - 皇后 huánghòu 嫉恨 jíhèn

    - hoàng hậu ghen ghét căm giận cô ấy

  • - 嫉恨 jíhèn 那个 nàgè rén

    - Anh ta ghét người ấy.

  • - 嫉贤妒能 jíxiándùnéng ( duì 品德 pǐndé 才能 cáinéng 自己 zìjǐ qiáng de rén 心怀 xīnhuái 怨恨 yuànhèn )

    - ghét người hiền; ghét người tài giỏi

  • - 强烈 qiángliè de 妒忌心 dùjìxīn

    - sự đố kỵ đố kị mãnh liệt.

  • - 妒忌 dùjì 决不会 juébúhuì 致富 zhìfù

    - ghen tức chắc chắn không thể làm giàu.

  • - 忌妒 jìdu 只会 zhǐhuì 伤害 shānghài 自己 zìjǐ

    - Đố kỵ chỉ làm tổn thương bản thân.

  • - 忌妒 jìdu de 才华 cáihuá

    - Cô ấy ghen tị với tài năng của anh ấy.

  • - 妒忌 dùjì 他们 tāmen de 成功 chénggōng

    - anh ấy ghen tị với sự thành công của họ.

  • - 他妒 tādù 同学 tóngxué de 成绩 chéngjì

    - Anh ấy đố kị với thành tích của bạn học.

  • - 急欲 jíyù 获得 huòdé de 妄想 wàngxiǎng 权力 quánlì huò 荣誉 róngyù de 嫉妒 jídù de

    - Người có lòng tham muốn vô cùng muốn có quyền lực hoặc danh vọng; đầy đố kỵ.

  • - 嫉妒 jídù de 聪明才智 cōngmingcáizhì

    - Cô ấy ghen tị với trí thông minh của anh ấy.

  • - 喜欢 xǐhuan 忌妒 jìdu 别人 biérén

    - Tôi không thích ghen tị với người khác.

  • - 这是 zhèshì 一种 yīzhǒng 嫉妒 jídù de 表示 biǎoshì

    - Đây là một dấu hiệu của sự đố kỵ.

  • - 总是 zǒngshì 嫉妒 jídù 别人 biérén de 成功 chénggōng

    - Cô ấy luôn ghen tị với sự thành công của người khác.

  • - de 心中 xīnzhōng 充满 chōngmǎn le 嫉妒 jídù

    - Trong lòng anh ấy đầy sự đố kị.

  • - 嫉妒 jídù de 幸福生活 xìngfúshēnghuó

    - Tôi ghen tị với cuộc sống hạnh phúc của anh ấy.

  • - de 嫉妒 jídù 影响 yǐngxiǎng le 友谊 yǒuyì

    - Sự đố kỵ của cô ấy ảnh hưởng đến tình bạn.

  • - 媢嫉 màojí

    - ghen ghét.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 嫉妒

Hình ảnh minh họa cho từ 嫉妒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嫉妒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đố
    • Nét bút:フノ一丶フ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VHS (女竹尸)
    • Bảng mã:U+5992
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tật
    • Nét bút:フノ一丶一ノ丶一ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VKOK (女大人大)
    • Bảng mã:U+5AC9
    • Tần suất sử dụng:Cao