Đọc nhanh: 嫉妒 (tật đố). Ý nghĩa là: đố kỵ; ghen ghét; ghen tị. Ví dụ : - 我嫉妒他的幸福生活。 Tôi ghen tị với cuộc sống hạnh phúc của anh ấy.. - 她嫉妒他的聪明才智。 Cô ấy ghen tị với trí thông minh của anh ấy.. - 她的嫉妒影响了友谊。 Sự đố kỵ của cô ấy ảnh hưởng đến tình bạn.
Ý nghĩa của 嫉妒 khi là Động từ
✪ đố kỵ; ghen ghét; ghen tị
因为别人在某方面比自己好,很不高兴甚至希望别人发生不好的事情。
- 我 嫉妒 他 的 幸福生活
- Tôi ghen tị với cuộc sống hạnh phúc của anh ấy.
- 她 嫉妒 他 的 聪明才智
- Cô ấy ghen tị với trí thông minh của anh ấy.
- 她 的 嫉妒 影响 了 友谊
- Sự đố kỵ của cô ấy ảnh hưởng đến tình bạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 嫉妒 với từ khác
✪ 羡慕 vs 嫉妒
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嫉妒
- 伊阿古 背叛 奥赛罗 是 出于 嫉妒
- Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.
- 她 嫉恨 他
- Cô ấy căm ghét anh ấy.
- 皇后 嫉恨 她
- hoàng hậu ghen ghét căm giận cô ấy
- 他 嫉恨 那个 人
- Anh ta ghét người ấy.
- 嫉贤妒能 ( 对 品德 、 才能 比 自己 强 的 人 心怀 怨恨 )
- ghét người hiền; ghét người tài giỏi
- 强烈 的 妒忌心
- sự đố kỵ đố kị mãnh liệt.
- 妒忌 决不会 致富
- ghen tức chắc chắn không thể làm giàu.
- 忌妒 只会 伤害 自己
- Đố kỵ chỉ làm tổn thương bản thân.
- 她 忌妒 他 的 才华
- Cô ấy ghen tị với tài năng của anh ấy.
- 他 妒忌 他们 的 成功
- anh ấy ghen tị với sự thành công của họ.
- 他妒 同学 的 成绩
- Anh ấy đố kị với thành tích của bạn học.
- 急欲 获得 的 妄想 权力 或 荣誉 的 ; 嫉妒 的
- Người có lòng tham muốn vô cùng muốn có quyền lực hoặc danh vọng; đầy đố kỵ.
- 她 嫉妒 他 的 聪明才智
- Cô ấy ghen tị với trí thông minh của anh ấy.
- 我 不 喜欢 忌妒 别人
- Tôi không thích ghen tị với người khác.
- 这是 一种 嫉妒 的 表示
- Đây là một dấu hiệu của sự đố kỵ.
- 她 总是 嫉妒 别人 的 成功
- Cô ấy luôn ghen tị với sự thành công của người khác.
- 他 的 心中 充满 了 嫉妒
- Trong lòng anh ấy đầy sự đố kị.
- 我 嫉妒 他 的 幸福生活
- Tôi ghen tị với cuộc sống hạnh phúc của anh ấy.
- 她 的 嫉妒 影响 了 友谊
- Sự đố kỵ của cô ấy ảnh hưởng đến tình bạn.
- 媢嫉
- ghen ghét.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 嫉妒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嫉妒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm妒›
嫉›