Đọc nhanh: 欣慰 (hân úy). Ý nghĩa là: mừng vui thanh thản; vui vẻ; an tâm; an ủi; yên tâm; hài lòng; vui mừng . Ví dụ : - 她对儿子的成功感到欣慰。 Bà hài lòng với thành công của con trai mình.. - 她的微笑让我感到欣慰。 Nụ cười của cô ấy làm tôi thấy yên tâm.. - 他成功了,我们都很欣慰。 Anh ấy thành công rồi, chúng tôi đều rất vui.
Ý nghĩa của 欣慰 khi là Tính từ
✪ mừng vui thanh thản; vui vẻ; an tâm; an ủi; yên tâm; hài lòng; vui mừng
喜欢而心安; 开朗愉快; 舒服痛快
- 她 对 儿子 的 成功 感到 欣慰
- Bà hài lòng với thành công của con trai mình.
- 她 的 微笑 让 我 感到 欣慰
- Nụ cười của cô ấy làm tôi thấy yên tâm.
- 他 成功 了 , 我们 都 很 欣慰
- Anh ấy thành công rồi, chúng tôi đều rất vui.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 欣慰
✪ 欣慰 + 的 + 笑容
chỉ một đối tượng hoặc hiện tượng làm cho người nói cảm thấy vui vẻ,...
- 她 露出 了 欣慰 的 笑容
- Cô ấy nở nụ cười hài lòng.
- 我们 收到 了 欣慰 的 消息
- Chúng tôi nhận được tin vui.
✪ 值得/感到 + 欣慰 + 的 + (是)...
để nhấn mạnh điều gì đó khiến người nói cảm thấy vui mừng,...
- 值得 欣慰 的 是 , 她 通过 了 考试
- Điều đáng vui mừng là cô ấy đã vượt qua kỳ thi.
- 感到 欣慰 的 是 , 他 康复 得 很快
- Điều khiến chúng tôi cảm thấy vui mừng là anh ấy hồi phục rất nhanh.
✪ Chủ ngữ + 很/非常 + 欣慰
ai đó rất vui mừng,hài lòng...
- 她 非常 欣慰 , 结果 很 好
- Cô ấy cảm thấy rất hài lòng, kết quả rất tốt.
- 我们 很 欣慰 , 工作 完成 了
- Chúng tôi cảm thấy rất hài lòng, công việc đã hoàn thành.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欣慰
- 他 轻轻 柔着 她 的 肩膀 安慰 她
- Anh ấy nhẹ nhàng xoa vai cô ấy để an ủi.
- 欣然命笔
- vui vẻ nhận viết bài.
- 百般抚慰
- an ủi trăm điều
- 他 极力 安慰 我
- Anh ấy cố an ủi tôi.
- 他 的 安慰 让 我 开心
- Sự an ủi của anh ấy làm tôi vui.
- 她 以 极大 的 耐心 安慰 我
- Cô ấy an ủi tôi một cách vô cùng kiên nhẫn.
- 你 安慰 好 她 吧
- Bạn hãy an ủi cô ấy đi.
- 她 露出 了 欣慰 的 笑容
- Cô ấy nở nụ cười hài lòng.
- 他 心里 聊感 一丝 欣慰
- Trong lòng anh ấy có chút vui mừng.
- 她 的 微笑 让 我 感到 欣慰
- Nụ cười của cô ấy làm tôi thấy yên tâm.
- 她 非常 欣慰 , 结果 很 好
- Cô ấy cảm thấy rất hài lòng, kết quả rất tốt.
- 他 成功 了 , 我们 都 很 欣慰
- Anh ấy thành công rồi, chúng tôi đều rất vui.
- 我们 收到 了 欣慰 的 消息
- Chúng tôi nhận được tin vui.
- 我们 很 欣慰 , 工作 完成 了
- Chúng tôi cảm thấy rất hài lòng, công việc đã hoàn thành.
- 值得 欣慰 的 是 , 她 通过 了 考试
- Điều đáng vui mừng là cô ấy đã vượt qua kỳ thi.
- 她 对 儿子 的 成功 感到 欣慰
- Bà hài lòng với thành công của con trai mình.
- 她体 尝到了 生活 给 自己 带来 的 欣慰 和 苦涩
- cuộc sống mà cô ấy trải qua đã mang đến nhiều niềm vui và cay đắng.
- 孩子 们 健康成长 , 让 父母 很 欣慰
- Các con lớn lên khỏe mạnh, làm cha mẹ rất yên lòng.
- 感到 欣慰 的 是 , 他 康复 得 很快
- Điều khiến chúng tôi cảm thấy vui mừng là anh ấy hồi phục rất nhanh.
- 即使 没有 血缘关系 , 我 仍会 欣赏 你
- Ngay cả khi không có quan hệ máu mủ, tôi vẫn sẽ đánh giá cao bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 欣慰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 欣慰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm慰›
欣›
cảm thấy an ủi; an ủi; hả hê; yên tâm; thấy được an ủi
an ủi; khuyên giải
Xấu Hổ, Hổ Thẹn
an ủi; vỗ về; thăm hỏi
Thích Thú, Vui Vẻ, Vui Sướng
An Ủi
khuây khoả; an ủi
Thăm Hỏi
an ủi
vỗ về, động viên, trấn an, xoa dịu nỗi đau
Chim Sẻ, Se Sẻ, Chim Gi