Đọc nhanh: 有点模糊 (hữu điểm mô hồ). Ý nghĩa là: một chút mơ hồ. Ví dụ : - 他的视力仍有点模糊不清。 Tầm nhìn của anh ấy vẫn còn hơi mờ.
Ý nghĩa của 有点模糊 khi là Tính từ
✪ một chút mơ hồ
- 他 的 视力 仍 有点 模糊不清
- Tầm nhìn của anh ấy vẫn còn hơi mờ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有点模糊
- 他 有点 罗锅儿
- ông ta hơi gù.
- 这肉 有点 柴 啊
- Thịt này hơi dai.
- 他 的 言辞 有点儿 糙
- Lời nói của anh ấy hơi thô.
- 尻 部 有点 酸痛
- Mông có chút đau nhức.
- 我 有点 饿 了 , 想 吃饭
- Tôi hơi đói rồi, muốn ăn cơm.
- 她 有点儿 饿 , 但是 她 正忙着 工作 , 没有 时间 吃 东西
- Cô ấy hơi đói, nhưng cô ấy đang bận rộn với công việc, không có thời gian ăn.
- 他 最近 有点 胖
- Anh ấy dạo gần này hơi béo.
- 我 的 脖子 有点 酸痛
- Cổ tôi hơi đau một chút.
- 我 的 臂 有点 酸痛
- Cánh tay của tôi hơi đau nhức.
- 我 的 颈背 有点 酸痛
- Cái gáy của tôi hơi đau nhức.
- 我 感觉 上臂 有点 酸痛
- Tôi cảm thấy cánh tay trên hơi mỏi.
- 蹲 得 有点儿 矮
- Squat hơi thấp.
- 这 秤星 有点 模糊 了
- Vạch cân này hơi mờ rồi.
- 这张 图片 的 背景 有点 模糊
- Nền của bức ảnh này hơi mờ.
- 她 的 记忆 有些 模糊
- Ký ức của cô ấy hơi mờ.
- 她 模糊地 感觉 有人 看 她
- Cô ấy thấy mơ hồ có người nhìn mình.
- 计划 有 一些 模糊 的 细节
- Kế hoạch có vài chi tiết mơ hồ.
- 这个 词 的 意思 有点 模糊
- Ý nghĩa của từ này hơi không rõ ràng.
- 他 的 视力 仍 有点 模糊不清
- Tầm nhìn của anh ấy vẫn còn hơi mờ.
- 她 也 坦言 自己 是 有点 迷糊 还是 个 路盲
- Cô cũng thừa nhận rằng cô có một chút bối rối, lại là một người mù đường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有点模糊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有点模糊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm有›
模›
点›
糊›