Đọc nhanh: 血肉模糊 (huyết nhụ mô hồ). Ý nghĩa là: bị cắt xén hoặc cắt xén một cách tồi tệ (thành ngữ).
Ý nghĩa của 血肉模糊 khi là Danh từ
✪ bị cắt xén hoặc cắt xén một cách tồi tệ (thành ngữ)
to be badly mangled or mutilated (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血肉模糊
- 神志 模糊
- thần trí mơ màng.
- 泪眼 模糊
- hai mắt đẫm lệ mờ nhạt.
- 这 秤星 有点 模糊 了
- Vạch cân này hơi mờ rồi.
- 一个 模糊 的 身影 从 黑暗 中 闪过
- Một hình bóng mờ mịt lao qua từ bóng tối.
- 血肉模糊
- máu thịt bê bết
- 血肉之躯
- tấm thân máu thịt
- 肉 煮 糊 了
- Thịt bị nấu cháy rồi.
- 血糊糊 的 伤口
- vết thương máu me nhầy nhụa.
- 劳动 人民 血肉相连
- nhân dân lao động có quan hệ mật thiết với nhau.
- 这篇 报道 写得 生动 具体 , 有血有肉
- bài báo này viết khá sinh động cụ thể, rất sâu sắc.
- 屏幕 上 的 图像 很 模糊
- Hình ảnh trên màn hình rất mờ.
- 墓碑 上 的 字迹 模糊不清
- Chữ viết trên mộ bia không rõ ràng.
- 这张 图片 的 背景 有点 模糊
- Nền của bức ảnh này hơi mờ.
- 这篇 小说 里 的 人物 都 是 活生生 的 , 有血有肉 的
- những nhân vật trong tiểu thuyết này đều rất sống động, có máu có thịt.
- 书写 的 文字 模糊 难认
- Chữ viết mờ khó đọc nên khó nhận ra.
- 地上 血糊糊 的 一片
- trên mặt đất có một vũng máu nhầy nhụa.
- 她 的 记忆 有些 模糊
- Ký ức của cô ấy hơi mờ.
- 她 的 回忆 渐渐 模糊
- Ký ức của cô ấy dần mờ nhạt.
- 泪水 模糊 了 他 的 视线
- Nước mắt làm mờ tầm nhìn của anh ấy.
- 身影 的 轮廓 逐渐 模糊
- Hình dáng của bóng người dần mờ nhạt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 血肉模糊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 血肉模糊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm模›
糊›
⺼›
肉›
血›