Đọc nhanh: 醒目 (tỉnh mục). Ý nghĩa là: rõ ràng; nổi bật; dễ thấy; bắt mắt (chữ viết, hình vẽ...). Ví dụ : - 这条广告非常醒目。 Quảng cáo này rất nổi bật.. - 她的红色衣服很醒目。 Bộ đồ đỏ của cô ấy rất bắt mắt.. - 街上的灯牌特别醒目。 Biển hiệu trên phố cực kỳ nổi bật.
Ý nghĩa của 醒目 khi là Tính từ
✪ rõ ràng; nổi bật; dễ thấy; bắt mắt (chữ viết, hình vẽ...)
(文字、图画等) 形象明显,容易看清
- 这 条 广告 非常 醒目
- Quảng cáo này rất nổi bật.
- 她 的 红色 衣服 很 醒目
- Bộ đồ đỏ của cô ấy rất bắt mắt.
- 街上 的 灯牌 特别 醒目
- Biển hiệu trên phố cực kỳ nổi bật.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 醒目
- 不广 耳目
- hiểu biết ít.
- 耳闻目睹
- tai nghe mắt thấy.
- 耳闻目睹
- Tai nghe mắt thấy
- 他 耳聪目明
- Anh ấy tai thính mắt tinh.
- 目标 要 去 匹兹堡
- Mục tiêu đang hướng đến Pittsburgh.
- 目标 定得 鸿
- Mục tiêu được xác định rất lớn.
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 我们 即将 开启 新 项目
- Chúng tôi sắp bắt đầu làm dự án mới.
- 我们 开启 了 新 项目
- Chúng tôi đã khởi đầu dự án mới.
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 鲜艳夺目
- rực rỡ
- 目力 所 及
- mắt có thể nhìn thấy được.
- 我 有 好意 提醒 他 , 还 被 挨 了 一巴掌
- tôi có lòng tốt nhắc nhở anh ấy, kết quả còn bị ăn một bạt tai
- 挂 着 一块 醒目 的 牌子
- Treo một tấm biển nổi bật.
- 学校 的 杠 很 醒目
- Cột cờ của trường học rất nổi bật.
- 这 条 广告 非常 醒目
- Quảng cáo này rất nổi bật.
- 她 的 红色 衣服 很 醒目
- Bộ đồ đỏ của cô ấy rất bắt mắt.
- 队徽 很 是 醒目
- Huy hiệu đội rất bắt mắt.
- 街上 的 灯牌 特别 醒目
- Biển hiệu trên phố cực kỳ nổi bật.
- 这个 项目 的 成效显著
- Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 醒目
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 醒目 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm目›
醒›
Rõ Ràng, Rành Rành, Dễ Thấy
loá mắt; chói mắt; rực rỡloé mắt
Thông Minh, Lanh Lợi, Tháo Vát
Nhìn Chăm Chú, Nhìn Chăm Chăm, Chăm Chú Nhìn
Tinh Thông
Chói Mắt
Được Việc
chói mắt; hào nhoáng; loè loẹt; loé mắtgai mắt; chướng mắt; ngứa mắt; nhặm mắt; lạ mắt; gai; trái mắt