醒目 xǐngmù

Từ hán việt: 【tỉnh mục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "醒目" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tỉnh mục). Ý nghĩa là: rõ ràng; nổi bật; dễ thấy; bắt mắt (chữ viết, hình vẽ...). Ví dụ : - 广。 Quảng cáo này rất nổi bật.. - 。 Bộ đồ đỏ của cô ấy rất bắt mắt.. - 。 Biển hiệu trên phố cực kỳ nổi bật.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 醒目 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 醒目 khi là Tính từ

rõ ràng; nổi bật; dễ thấy; bắt mắt (chữ viết, hình vẽ...)

(文字、图画等) 形象明显,容易看清

Ví dụ:
  • - zhè tiáo 广告 guǎnggào 非常 fēicháng 醒目 xǐngmù

    - Quảng cáo này rất nổi bật.

  • - de 红色 hóngsè 衣服 yīfú hěn 醒目 xǐngmù

    - Bộ đồ đỏ của cô ấy rất bắt mắt.

  • - 街上 jiēshàng de 灯牌 dēngpái 特别 tèbié 醒目 xǐngmù

    - Biển hiệu trên phố cực kỳ nổi bật.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 醒目

  • - 不广 bùguǎng 耳目 ěrmù

    - hiểu biết ít.

  • - 耳闻目睹 ěrwénmùdǔ

    - tai nghe mắt thấy.

  • - 耳闻目睹 ěrwénmùdǔ

    - Tai nghe mắt thấy

  • - 耳聪目明 ěrcōngmùmíng

    - Anh ấy tai thính mắt tinh.

  • - 目标 mùbiāo yào 匹兹堡 pǐzībǎo

    - Mục tiêu đang hướng đến Pittsburgh.

  • - 目标 mùbiāo 定得 dìngdé 鸿 hóng

    - Mục tiêu được xác định rất lớn.

  • - 举目无亲 jǔmùwúqīn ( zhǐ 单身在外 dānshēnzàiwài 不见 bújiàn 亲属 qīnshǔ 亲戚 qīnqī )

    - ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.

  • - 我们 wǒmen 即将 jíjiāng 开启 kāiqǐ xīn 项目 xiàngmù

    - Chúng tôi sắp bắt đầu làm dự án mới.

  • - 我们 wǒmen 开启 kāiqǐ le xīn 项目 xiàngmù

    - Chúng tôi đã khởi đầu dự án mới.

  • - 一堆 yīduī 道理 dàoli quàn 朋友 péngyou 醒悟 xǐngwù 自己 zìjǐ què 执迷不悟 zhímíbùwù

    - Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.

  • - 鲜艳夺目 xiānyànduómù

    - rực rỡ

  • - 目力 mùlì suǒ

    - mắt có thể nhìn thấy được.

  • - yǒu 好意 hǎoyì 提醒 tíxǐng hái bèi āi le 一巴掌 yībāzhang

    - tôi có lòng tốt nhắc nhở anh ấy, kết quả còn bị ăn một bạt tai

  • - guà zhe 一块 yīkuài 醒目 xǐngmù de 牌子 páizi

    - Treo một tấm biển nổi bật.

  • - 学校 xuéxiào de gāng hěn 醒目 xǐngmù

    - Cột cờ của trường học rất nổi bật.

  • - zhè tiáo 广告 guǎnggào 非常 fēicháng 醒目 xǐngmù

    - Quảng cáo này rất nổi bật.

  • - de 红色 hóngsè 衣服 yīfú hěn 醒目 xǐngmù

    - Bộ đồ đỏ của cô ấy rất bắt mắt.

  • - 队徽 duìhuī hěn shì 醒目 xǐngmù

    - Huy hiệu đội rất bắt mắt.

  • - 街上 jiēshàng de 灯牌 dēngpái 特别 tèbié 醒目 xǐngmù

    - Biển hiệu trên phố cực kỳ nổi bật.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 成效显著 chéngxiàoxiǎnzhù

    - Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 醒目

Hình ảnh minh họa cho từ 醒目

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 醒目 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mục 目 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mục
    • Nét bút:丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BU (月山)
    • Bảng mã:U+76EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+9 nét)
    • Pinyin: Chéng , Jīng , Xīng , Xǐng
    • Âm hán việt: Tinh , Tỉnh
    • Nét bút:一丨フノフ一一丨フ一一ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWAHM (一田日竹一)
    • Bảng mã:U+9192
    • Tần suất sử dụng:Rất cao