Đọc nhanh: 镂花模板 (lũ hoa mô bản). Ý nghĩa là: Tấm khuôn tô màu.
Ý nghĩa của 镂花模板 khi là Danh từ
✪ Tấm khuôn tô màu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 镂花模板
- 应该 配 上 阿尔比 诺尼 的 慢板
- Có thể ghi bàn với Adagio của Albinoni
- 平板 用于 刮平 墙面
- Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.
- 芙蓉花 开正 娇艳
- Hoa phù dung nở rực rỡ.
- 芙 蕖 花
- hoa sen
- 模板 是 建筑 的 基础
- Ván khuôn là nền tảng của xây dựng.
- 他 在 纸板 上花 了 一张 地图
- Anh ấy đã vẽ một tấm bản đồ trên tấm bìa cứng.
- 天花板 悬着 一把 风扇
- Trần nhà treo một chiếc quạt.
- 天花板 上吊 着 一盏灯
- Trần nhà đang treo một ngọn đèn.
- 镂花
- chạm trỗ hoa văn.
- 我 想 把 天花板 漆成 白色
- Tôi muốn sơn trần nhà màu trắng.
- 镂刻 花纹
- chạm trỗ hoa văn.
- 墙壁 和 天花板 都 掸 得 很 干净
- tường và trần đều quét rất sạch sẽ.
- 两只 蜘蛛 在 天花板 上
- Hai con nhện ở trên trần nhà.
- 他 在 木板 上 抠 了 一朵花
- Anh ấy đã chạm khắc một bông hoa trên tấm gỗ.
- 木匠 店 的 地板 上满 是 刨花
- Sàn của cửa hàng mộc trên đầy làm từ bào giấy.
- 她 躺下来 , 盯 着 天花板
- Cô nằm xuống, nhìn lên trần nhà.
- 粉色 和 米色 被 选来 反映 天花板 的 那些 颜色
- Màu hồng và màu kem được chọn để phản ánh màu của trần nhà.
- 组织 这样 大规模 的 聚会 要花费 许多 时间 和 精力
- Tổ chức một sự kiện quy mô lớn như thế này đòi hỏi nhiều thời gian và nỗ lực.
- 我们 需要 一个 模板
- Chúng tôi cần một cái ván khuôn.
- 这个 模板 很 容易 使用
- Cái ván khuôn này rất dễ sử dụng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 镂花模板
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 镂花模板 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm板›
模›
花›
镂›