镂花模板 lòu huā múbǎn

Từ hán việt: 【lũ hoa mô bản】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "镂花模板" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lũ hoa mô bản). Ý nghĩa là: Tấm khuôn tô màu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 镂花模板 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 镂花模板 khi là Danh từ

Tấm khuôn tô màu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 镂花模板

  • - 应该 yīnggāi pèi shàng 阿尔比 āěrbǐ 诺尼 nuòní de 慢板 mànbǎn

    - Có thể ghi bàn với Adagio của Albinoni

  • - 平板 píngbǎn 用于 yòngyú 刮平 guāpíng 墙面 qiángmiàn

    - Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.

  • - 芙蓉花 fúrónghuā 开正 kāizhèng 娇艳 jiāoyàn

    - Hoa phù dung nở rực rỡ.

  • - huā

    - hoa sen

  • - 模板 múbǎn shì 建筑 jiànzhù de 基础 jīchǔ

    - Ván khuôn là nền tảng của xây dựng.

  • - zài 纸板 zhǐbǎn 上花 shànghuā le 一张 yīzhāng 地图 dìtú

    - Anh ấy đã vẽ một tấm bản đồ trên tấm bìa cứng.

  • - 天花板 tiānhuābǎn 悬着 xuánzhe 一把 yībǎ 风扇 fēngshàn

    - Trần nhà treo một chiếc quạt.

  • - 天花板 tiānhuābǎn 上吊 shàngdiào zhe 一盏灯 yīzhǎndēng

    - Trần nhà đang treo một ngọn đèn.

  • - 镂花 lòuhuā

    - chạm trỗ hoa văn.

  • - xiǎng 天花板 tiānhuābǎn 漆成 qīchéng 白色 báisè

    - Tôi muốn sơn trần nhà màu trắng.

  • - 镂刻 lòukè 花纹 huāwén

    - chạm trỗ hoa văn.

  • - 墙壁 qiángbì 天花板 tiānhuābǎn dōu dǎn hěn 干净 gānjìng

    - tường và trần đều quét rất sạch sẽ.

  • - 两只 liǎngzhǐ 蜘蛛 zhīzhū zài 天花板 tiānhuābǎn shàng

    - Hai con nhện ở trên trần nhà.

  • - zài 木板 mùbǎn shàng kōu le 一朵花 yīduǒhuā

    - Anh ấy đã chạm khắc một bông hoa trên tấm gỗ.

  • - 木匠 mùjiàng diàn de 地板 dìbǎn 上满 shàngmǎn shì 刨花 bàohuā

    - Sàn của cửa hàng mộc trên đầy làm từ bào giấy.

  • - 躺下来 tǎngxiàlai dīng zhe 天花板 tiānhuābǎn

    - Cô nằm xuống, nhìn lên trần nhà.

  • - 粉色 fěnsè 米色 mǐsè bèi 选来 xuǎnlái 反映 fǎnyìng 天花板 tiānhuābǎn de 那些 nèixiē 颜色 yánsè

    - Màu hồng và màu kem được chọn để phản ánh màu của trần nhà.

  • - 组织 zǔzhī 这样 zhèyàng 大规模 dàguīmó de 聚会 jùhuì 要花费 yàohuāfèi 许多 xǔduō 时间 shíjiān 精力 jīnglì

    - Tổ chức một sự kiện quy mô lớn như thế này đòi hỏi nhiều thời gian và nỗ lực.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 一个 yígè 模板 múbǎn

    - Chúng tôi cần một cái ván khuôn.

  • - 这个 zhègè 模板 múbǎn hěn 容易 róngyì 使用 shǐyòng

    - Cái ván khuôn này rất dễ sử dụng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 镂花模板

Hình ảnh minh họa cho từ 镂花模板

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 镂花模板 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Bǎn , Pàn
    • Âm hán việt: Bản
    • Nét bút:一丨ノ丶ノノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DHE (木竹水)
    • Bảng mã:U+677F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+10 nét)
    • Pinyin: Mó , Mú
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTAK (木廿日大)
    • Bảng mã:U+6A21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Kim 金 (+9 nét)
    • Pinyin: Lòu
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一一一フ丶ノ一丨ノ丶フノ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:CFDV (金火木女)
    • Bảng mã:U+9542
    • Tần suất sử dụng:Trung bình