Đọc nhanh: 有利于 (hữu lợi ư). Ý nghĩa là: có lợi cho. Ví dụ : - 如果那么办,徒然有利于对手。 nếu như làm như vậy, chỉ có lợi cho đối thủ.. - 植树造林不独有利于水土保持,而且还能提供木材。 trông cây gây rừng không chỉ có lợi trong việc giữ đất giữ nước mà còn có thể cung cấp gỗ nữa. - 这两方面都有利于降低员工流失率。 Cả hai khía cạnh này đều giúp giảm bớt tỷ lệ nghỉ việc của nhân viên.
Ý nghĩa của 有利于 khi là Động từ
✪ có lợi cho
- 如果 那么 办 , 徒然 有利于 对手
- nếu như làm như vậy, chỉ có lợi cho đối thủ.
- 植树造林 不独 有利于 水土保持 , 而且 还 能 提供 木材
- trông cây gây rừng không chỉ có lợi trong việc giữ đất giữ nước mà còn có thể cung cấp gỗ nữa
- 这 两 方面 都 有利于 降低 员工 流失率
- Cả hai khía cạnh này đều giúp giảm bớt tỷ lệ nghỉ việc của nhân viên.
- 跟 同志 推心置腹 地 交换意见 , 有利于 沟通思想 , 改进 工作
- Trao đổi chân tình quan điểm với đồng chí có lợi cho việc truyền đạt ý kiến và cải thiện công việc.
- 是 有利于 群众 的 事情 他 都 肯干
- Phàm là những việc có lợi cho quần chúng anh ấy đều làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有利于
- 书 , 杂志 乃至于 报纸 都 有
- Sách, tạp chí, thậm chí cả báo chí đều có.
- 他 有 异于 常人 的 爱好
- Anh ấy có sở thích khác người.
- 你 告诉 贝利 你 有 勃起 功能障碍
- Bạn đã nói với Bailey rằng bạn bị rối loạn cương dương.
- 多喝水 利于 健康
- Uống nhiều nước có lợi cho sức khỏe.
- 喝茶 有利于 健康
- Uống trà có lợi cho sức khỏe.
- 吸烟 于 健康 有害
- Hút thuốc có hại cho sức khỏe.
- 运动 有助于 健康
- Vận động giúp ích cho sức khỏe.
- 他 溺于 功名利禄
- Anh ấy chìm đắm trong tiền tài và danh vọng
- 放松 身体 有助于 睡眠
- Thả lỏng cơ thể giúp bạn ngủ ngon.
- 如果 那么 办 , 徒然 有利于 对手
- nếu như làm như vậy, chỉ có lợi cho đối thủ.
- 地形 有利于 我 而 不利于 敌
- địa hình có lợi cho ta, nhưng bất lợi cho địch
- 货币贬值 有利于 出口 吗 ?
- Đồng tiền mất giá có lợi cho xuất khẩu không?
- 胜利 的 , 凯旋 的 关于 胜利 的 或 有 胜利 的 性质 的
- Thắng lợi, chiến thắng hoặc có tính chất chiến thắng
- 土壤 肥沃 有利于 作物 生长
- Chất đất màu mỡ có lợi cho sự phát triển của cây trồng.
- 有 诸多 因素 不利于 我方
- Có nhiều yếu tố bất lợi cho phía chúng tôi.
- 植树造林 不独 有利于 水土保持 , 而且 还 能 提供 木材
- trông cây gây rừng không chỉ có lợi trong việc giữ đất giữ nước mà còn có thể cung cấp gỗ nữa
- 要 细嚼慢咽 这 不仅 有利于 消化 也 是 餐桌上 的 礼仪 要求
- Ăn chậm nhai kĩ, điều này không chỉ có lợi cho việc tiêu hóa mà còn là yêu cầu của phép lịch sự trên bàn ăn.
- 这 两 方面 都 有利于 降低 员工 流失率
- Cả hai khía cạnh này đều giúp giảm bớt tỷ lệ nghỉ việc của nhân viên.
- 跟 同志 推心置腹 地 交换意见 , 有利于 沟通思想 , 改进 工作
- Trao đổi chân tình quan điểm với đồng chí có lợi cho việc truyền đạt ý kiến và cải thiện công việc.
- 是 有利于 群众 的 事情 他 都 肯干
- Phàm là những việc có lợi cho quần chúng anh ấy đều làm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有利于
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有利于 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm于›
利›
有›